input device trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ input device trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ input device trong Tiếng Anh.

Từ input device trong Tiếng Anh có nghĩa là thiết bị đưa vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ input device

thiết bị đưa vào

noun (A peripheral device whose purpose is to allow the user to provide input to a computer system. Examples of input devices are keyboards, mice, joysticks, and styluses.)

Xem thêm ví dụ

A keyboard and mouse are the recommended input devices, though some versions support a touchscreen.
Một bàn phím và chuột là các thiết bị đầu vào được khuyến nghị, mặc dù một số phiên bản hỗ trợ màn hình cảm ứng.
You must select the profile for your input device (usually, your camera, scanner
Bạn cần phải chọn hồ sơ thích hợp với thiết bị nhập (thường là máy ảnh, máy quét v. v
MIDI information could be used on the backplane that linked the elements of the workstation together, connecting the input devices to the synthesizers, or it could be sent to another device or received from another device.
Thông tin MIDI có thể được sử dụng trên mặt bảng nối kết các phần tử của máy trạm với nhau, kết nối các thiết bị đầu vào với bộ tổng hợp, hoặc nó có thể được gửi đến một thiết bị khác hoặc nhận được từ thiết bị khác.
In the case of the music workstations, the next output devices to be added were typically computer terminal displays (some with graphics), and in the case of the Fairlight, the next input device was a light pen for "drawing" on the display screen.
Trong trường hợp âm nhạc trạm tiếp theo ra các thiết bị để được thêm là thường máy tính thiết bị đầu cuối hiển thị (một số đồ), và trong trường hợp của Fairlight, tiếp theo thiết bị đầu vào một ánh sáng bút cho "vẽ" trên màn hình hiển thị.
Also added was a backport-accessible DE-9 joystick connector, making it far easier for users to add and remove game and input devices (previous models requiring plugging the joystick/paddles directly into a 16-pin DIP socket on the motherboard; the IIe retained this connector for backwards compatibility).
Ngoài ra còn có thêm đầu nối joystick DE-9 có thể truy cập ngược, giúp người dùng dễ dàng thêm và tháo thiết bị trò chơi và đầu vào (các mô hình trước đây yêu cầu cắm cần điều khiển / mái chèo trực tiếp vào ổ cắm DIP 16 chân trên bo mạch chủ; IIe) giữ lại trình kết nối này để tương thích ngược).
An application may also react to the available displays and input on a device; when connected to a monitor or a suitable docking station, a UWP app on a smartphone can take on the appearance of the app on a PC.
Một ứng dụng cũng có thể đáp ứng với các màn hình và thiết bị nhập liệu khác nhau có sẵn trên thiết bị; khi được kết nối với một màn hình hoặc một docking station phù hợp, một app UWP trên một smartphone có thể hiển thị giống với app đó khi nó chạy trên PC.
The function of a terminal is confined to display and input of data; a device with significant local programmable data processing capability may be called a "smart terminal" or fat client.
Chức năng của một đầu cuối được giới hạn để hiển thị và nhập dữ liệu; một thiết bị với khả năng xử lý dữ liệu có thể lập trình tại thiết bị có thể được gọi là "thiết bị đầu cuối thông minh" hoặc fat client.
Long has also developed Laban Key, a popular Vietnamese input method editor for Android and iOS devices that debuted in 2013.
Anh cũng đã phát triển bộ gõ Laban Key, một bộ tiếng Việt phổ biến cho các thiết bị chạy Android và iOS được ra mắt năm 2013.
The technology allows non-digital objects to be used as input devices.
Công nghệ cho phép những đồ vật không phải kỹ thuật số có thể được dùng làm thiết bị đầu vào.
Tracking the user's hand(s) or a handheld input device can provide a 6DOF interaction technique.
Theo dõi các người dùng bàn tay của(s) hoặc một cầm tay thiết bị đầu vào có thể cung cấp một 6DOF kỹ thuật tương tác.
Input device
Thiết bị nhập
Step input sequencing, a product of vintage analogue devices limited to recording only 16 individual notes, was popular in music production during the 1980s, but also became available in digital workstations.
Chuỗi đầu vào, một sản phẩm của các thiết bị analogue cổ điển có hạn chỉ để thu âm 16 nốt riêng lẻ, từng thịnh hành trong sản xuất âm nhạc thập niên 1980, nhưng cũng xuất hiện tại máy trạm kỹ thuật số.
For instance, a keyboard or computer mouse is an input device for a computer, while monitors and printers are output devices.
Ví dụ, một bàn phím máy tính hay chuột máy tính là một thiết bị nhập cho máy tính, trong khi màn hình máy tính và máy in là thiết bị xuất.
Input Server – the server that handles input devices, such as keyboards and mice, and how they communicate with other parts of the system.
Input Server – Các máy chủ xử lý các thiết bị đầu vào, chẳng hạn như bàn phím và chuột, và cách chúng giao tiếp với các bộ phận khác của hệ thống.
Typically the primary connection connects to only a part of the winding allowing the output voltage to be varied smoothly from zero to above the input voltage and thus allowing the device to be used for testing electrical equipment at the limits of its specified voltage range.
Thông thường kết nối sơ cấp chỉ kết nối với một phần của cuộn dây cho phép điện áp đầu ra thay đổi từ 0 đến trên điện áp đầu vào và do đó cho phép thiết bị được sử dụng để thử nghiệm thiết bị điện tại các giới hạn của dải điện áp được chỉ định.
Devices for communication between computers, such as modems and network cards, typically perform both input and output operations.
Các thiết bị để liên lạc giữa máy tính, như modem và card mạng, thường thực hiện cả hoạt động nhập và xuất.
It uses proprietary processes to fabricate physical objects using input from computer-aided design and manufacturing software, or 3D scanning and 3D sculpting devices.
Nó sử dụng các quy trình độc quyền để chế tạo vật thể bằng cách sử dụng đầu vào từ thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính và phần mềm sản xuất, hoặc thiết bị scan 3D và thiết bị điêu khắc 3D.
When a device is designed to perform without the need of human inputs for correction it is called automatic control (such as cruise control for regulating a car's speed).
Khi một thiết bị được thiết kế để thực hiện mà không cần con người can thiệp để điều chỉnh thì nó được gọi là điều khiển tự động (chẳng hạn như hệ thống điều khiển hành trình để điều chỉnh tốc độ của xe hơi).
Joystick This module helps to check if your joystick is working correctly. If it delivers wrong values for the axes, you can try to solve this with the calibration. This module tries to find all available joystick devices by checking/dev/js[# ] and/dev/input/js[# ] If you have another device file, enter it in the combobox. The Buttons list shows the state of the buttons on your joystick, the Axes list shows the current value for all axes. NOTE: the current Linux device driver (Kernel #, #) can only autodetect #-axis, #-button joystick #-axis, #-button joystick #-axis, #-button joystick Saitek Cyborg 'digital ' joysticks (For details you can check your Linux source/Documentation/input/joystick. txt
Cần điều khiển Môđun này giúp kiểm tra xem cần điều khiển có làm việc đúng không. Nếu nó đưa ra giá trị sai cho trục, bạn có thể sửa lại bằng trình cân chỉnh. Môđun này thử tìm tất cả những thiết bị cần điều khiển bằng cách kiểm tra/dev/js[ # ] và/dev/input/js[ # ] Nếu bạn có tập tin thiết bị khác, nhập nó vào hộp lựa chọn. Danh sach Nút hiển thị trạng thái các nút trên cần điều khiển của bạn, danh sách Trục hiển thị các giá trị hiện nay của các trục. CHÚ Ý: trình điều khiển thiết bị Linux đang dùng (Kernel #. #, #. #) chỉ có thể tự động phát hiện cần điều khiển #-trục, #-nút cần điều khiển #-trục, #-nút cần điều khiển #-trục, #-nút cần điều khiển Saitek Cyborg ' số ' (Để biết thêm chi tiết, xem Linux source/Documentation/input/joystick. txt
Takahashi suggested the possibility of other units besides the Joy-Con that could attach and/or connect to the Console to serve as alternate input devices and change how the Switch can be used.
Takahashi đề xuất khả năng của các đơn vị khác ngoài Joy-Con có thể gắn và / hoặc kết nối với Console để làm thiết bị đầu vào thay thế và thay đổi cách sử dụng Switch.
Unable to Initialize Input/Output Device
Không thể khởi động thiết bị nhập/xuất
Unable to Uninitialize Input/Output Device
Không thể khởi động thiết bị nhập/xuất
And so together with Ken Nakagaki at the Media Lab, we created this new high-resolution version that uses an array of servomotors to change from interactive wristband to a touch-input device to a phone.
Cùng với Ken Nakagaki tại Phòng Thí nghiệm Media Lab, chúng tôi đã tạo ra phiên bản mới có độ phân giải cao này sử dụng một chuỗi các động cơ Servo để thay đổi từ vòng đeo tay tương tác thành một thiết bị nhập liệu cảm biến đến một chiếc điện thoại.
In May 2017, Google announced that the Assistant would support a keyboard for typed input and visual responses, support identifying objects and gather visual information through the device's camera, and support purchasing products and sending money.
Vào tháng 5 năm 2017, Google công bố Assistant có thể hỗ trợ nhập vào bằng bàn phím và trả lời trực quan, hỗ trợ xác định vật thể và thu thập thông tin về vật đó qua máy ảnh của thiết bị, và hỗ trợ mua sản phẩm cùng với chức năng chuyển tiền.
Google Ads combines behavior observations with other signals and local inputs (such as census and Consumer Barometer surveys) to deduplicate an audience across sessions, formats, networks, and devices.
Google Ads kết hợp kết quả quan sát hành vi với các tín hiệu khác và thông tin đầu vào cục bộ (chẳng hạn như khảo sát điều tra dân số và Consumer Barometer) để loại bỏ trùng lặp đối tượng trên các phiên, định dạng, mạng và thiết bị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ input device trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.