inscrição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inscrição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inscrição trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ inscrição trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là việc đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inscrição

việc đăng ký

noun

A inscrição terminou com sucesso
Việc đăng ký là thành công

Xem thêm ví dụ

A inscrição em categorias sensíveis é voluntária e pode ajudá-lo a aumentar sua receita aproveitando a procura dos anunciantes.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
Então marcou-as com os respectivos nomes, de maneira que bastava ler a inscrição para identificá-las.
Thế là cậu viết tên chúng lên từng đồ vật một, do đó chỉ cần đọc tên là đã có thể nhận biết được chúng rồi.
Se for exibida uma mensagem de erro que diz "Muitas inscrições", significa que você atingiu o limite de inscrições.
Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi cho biết "Quá nhiều kênh đăng ký", thì tức là bạn đã đạt đến giới hạn đăng ký.
Pai, lembra de por que fez essa inscrição?
Dad, do you remember why you entered me in that pageant?
Fazendo essa coisa simples, as inscrições aumentaram em 20% e houve um aumento do número de pessoas dispostas a poupar ou um aumento de 4% montante que estavam dispostas a depositar nas suas contas poupança.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Você também pode querer enviar sua inscrição agora.
Bạn cũng có thể muốn gửi đơn đăng ký ngay bây giờ.
Depois de fazer sua inscrição para uma conta de desenvolvedor do Google Play, você poderá enviar apps para o Google Play usando seu Play Console.
Sau khi đăng ký tài khoản nhà phát triển trên Google Play, bạn có thể tải ứng dụng lên Google Play qua Play Console.
À entrada havia uma inscrição:
Khi bước vào sảnh, anh sẽ nhìn thấy câu
Claro que não havia nenhum quadrado para assinalar "liberal" na inscrição, mas isso mostra a insegurança nos lugares, onde temos que fingir ser quem não somos para atravessar as diversas barreiras sociais.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Neste artigo, apresentamos uma visão geral dos recursos disponíveis e os critérios de participação, além de uma lista de verificação para inscrições e perguntas frequentes.
Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về các tính năng có sẵn, tiêu chí tham gia, danh sách những việc cần làm khi đăng ký tham gia và một số câu hỏi thường gặp.
Se for esse o caso, ele será refletido no formulário de pedido exibido no fluxo de inscrição.
Nếu đây là trường hợp đó, đăng ký thanh toán sẽ được phản ánh trong các mẫu đơn đặt hàng mà bạn nhìn thấy trong quy trình đăng ký.
Os usuários que informaram um país diferente (ou que não indicaram um país) durante a inscrição devem seguir estas etapas para aceitar a Emenda mais recente:
Người dùng chỉ định quốc gia khác (hoặc không cho biết quốc gia khi đăng ký) nên làm theo các bước sau để chấp nhận Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu mới nhất:
Atualizaremos os requisitos de inscrição voltados aos anunciantes que buscam a aprovação do Google para segmentar anúncios de jogos de azar on-line para o Reino Unido.
Chúng tôi sẽ cập nhật các yêu cầu đăng ký cho nhà quảng cáo đang tìm kiếm sự chấp thuận từ Google để nhắm mục tiêu Vương quốc Anh với quảng cáo cờ bạc trực tuyến.
Só precisamos conseguir 20 mil para a taxa de inscrição.
Chúng ta chỉ cần trả 20,000 tiền đăng ký
– O que significam todas essas inscrições?
Những phiến đá này có ý nghĩa gì?
No entanto, o problema parece ter sido resolvido quando se decifraram inscrições trilíngues em monumentos persas.
Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ.
Observação: se você fechar uma conta antiga, reembolsaremos sua taxa de inscrição original de US$ 25,00.
Lưu ý: Nếu bạn đóng tài khoản cũ, chúng tôi sẽ hoàn lại $25 phí đăng ký ban đầu của bạn.
De fato, a inscrição no ossuário harmoniza-se com a descrição de Jesus de Nazaré.
Đúng thế, hàng chữ khắc trên cái tiểu phù hợp với lời miêu tả Chúa Giê-su người Na-xa-rét.
Sobre seu significado, lemos: “Nas inscrições contemporâneas, eusebeia ocorre às vezes num sentido que sugere devoção religiosa pessoal . . . mas seu sentido mais geral no grego popular do período romano era ‘lealdade’. . . .
Về ý nghĩa của chữ nầy, chúng ta đọc: “Eu.se’bei.a đôi khi được thấy có ý nghĩa là sự tôn kính cá nhân trên phương diện tôn giáo trong những sự ghi chép thời đó ... nhưng chữ nầy có ý nghĩa tổng quát hơn trong tiếng Hy lạp phổ thông thời La mã là “sự trung thành” ...
Os links e as páginas mais comuns com PII incluem páginas de perfil, configurações, conta, notificações/alertas, mensagens/e-mail, registros/inscrições, login e outros links que parecem ser associados às informações do usuário.
Các liên kết/trang phổ biến nhất có PII bao gồm trang hồ sơ, cài đặt, tài khoản, thông báo/cảnh báo, nhắn tin/thư, đăng ký/đăng ký tài khoản, đăng nhập và các liên kết khác có dấu hiệu liên kết với thông tin của người dùng.
Um aspecto interessante dessa inscrição é que o nome de Nazaré não está grafado com o "z" (como se esperaria dos Evangelhos em grego) mas com o tsade hebraico ("Nasareth" ou "Natsareth").
Một điều đáng chú ý của bản khắc là tên của Nazareth không đọc bằng âm "z" (như người ta có thể mong đợi từ các phúc âm tiếng Hy Lạp) nhưng bằng tsade tiếng Do Thái (do đó là "Nasareth" hoặc "Natsareth").
As inscrições maias proclamam que ele estava profundamente apaixonado pela sua mulher.
Và những ghi chép của người Maya khẳng định rằng ông vô cùng yêu thương vợ của mình.
Os revendedores poderão solicitar a certificação do Google a partir de 8 de janeiro de 2018, quando publicaremos o formulário de inscrição.
Chúng tôi sẽ xuất bản mẫu đơn đăng ký vào ngày 8 tháng 1 năm 2018, do đó, doanh nghiệp bán lại có thể yêu cầu Google cấp giấy chứng nhận bắt đầu từ ngày này.
38 Havia também uma inscrição acima dele: “Este é o Rei dos judeus.”
38 Phía trên ngài cũng có dòng chữ: “Đây là Vua Dân Do Thái”.
A inscrição diz: “O tributo de Jeú (Ia-ú-a), filho de Onri (Hu-um-ri); dele recebi prata, ouro, uma tigela-saplu de ouro, um vaso de ouro com fundo pontiagudo, taças sem pé, de ouro, baldes de ouro, estanho, um bastão para o rei, (e) puruhtu [não se conhece o significado dessa última palavra] de madeira.”
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inscrição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.