integrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ integrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integrare trong Tiếng Ý.

Từ integrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổ sung, gia nhập, kết hợp, phụ thêm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ integrare

bổ sung

verb

Utilizzate queste fonti per integrare le vostre lezioni.
Sử dụng những tài liệu này để bổ sung cho các bài học của các chị em.

gia nhập

verb

kết hợp

verb

come da accordi e lui li integrava manualmente.
mà họ thống nhất, và anh ta kết hợp chúng 1 cách thủ công.

phụ thêm vào

verb

Xem thêm ví dụ

Voglio integrare lo staff politico e l'ufficio stampa.
Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí.
Cris ha detto che l'ultimo a parlare può integrare ciò che ha sentito, questo capita a me.
Chris có nói rằng diễn giả trước có cơ hội để đưa những điều anh đã được nghe vào bài nói, và sự kiện này thật sự rất tuyệt vời đối với tôi.
Pensiamo che tutto questo si possa standardizzare e poi la gente può personalizzare quello che va all'interno del muro, e come la macchina, possiamo integrare qualunque tipo di sensore che rilevi l'attività umana, quindi se c'è un bambino o un cucciolo in giro, non ci sono problemi.
Chúng tôi nghĩ rằng tất cả những điều này có thể tất cả được tiêu chuẩn hóa, và sau đó con người có thể cá nhân hoá các công cụ được giấu vào trong tường, và giống như chiếc xe, chúng tôi có thể tích hợp tất cả các loại cảm biến để được nhận thức của các hoạt động của con người, do đó, nếu có một em bé hoặc một con con cún trên đường đi của chúng, sẽ không có vấn đề gì hết.
Actions on Google migliora ulteriormente l'esperienza utente con l'Assistente, rendendo possibile agli sviluppatori di integrare i loro servizi.
Actions on Google cải thiện trải nghiệm người dùng với Assistant bằng cách cho phép các nhà phát triển đưa dịch vụ của mình vào Assistant.
Innanzitutto, bisogna essere capaci di integrare l'entrata e l'uscita del tunnel senza interruzioni del tessuto urbano.
Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố.
Nel mondo povero, dobbiamo integrare le risposte alla povertà con le soluzioni alla crisi climatica.
Trong thế giới nghèo, chúng ta cần liên kết giải pháp cho nghèo đói với những giải pháp cho khủng hoảng khí hậu.
Ecco a che punto siamo adesso, e solo qualche pensiero conclusivo, ossia che questo è un altro modo per la biologia di integrare la chimica in alcuni delle aree di progresso sociale, e questi approcci biologici si presentano in diverse forme, e quando pensate all'ingegneria genetica, ora abbiamo degli enzimi per i processi industriali, enzimi, enzimi geneticamente ingegnerizzati negli alimenti.
Đây chính là nơi chúng ta đứng ở hiện tại, và tôi chỉ còn vài ý cuối cùng, chính là một cách khác mà trong đó sinh học đang trở thành trợ thủ cho hóa học trong một vài lợi ích xã hội và những giải pháp sinh học này đang phát triển với nhiều dạng khác nhau, và khi bạn nghĩ về tái cấu trúc gen, chúng ta nay đã có những enzym cho những quá trình công nghiệp, enzym, những enzym tái cấu trúc gene trong thức ăn.
Prima dell'avvento del tag <OBJECT>, non esisteva un metodo univoco per integrare le applet.
Trước khi thẻ <OBJECT> được tạo ra, chưa có một phương pháp chung nào cho phép người ta nhúng các applet cả.
Così, quando ci diamo la briga di ampliare l'orizzonte a tal modo, una volta che iniziamo a rischiarare le voci in quelle zone d'ombra, quando iniziamo a tradurre, a integrare e coordinare, si finisce in posti davvero strani.
Một khi bạn bắt đầu mở rộng mạng lưới, bắt đầu lắng nghe những tiếng nói trong bóng tối, bắt đầu phiên dịch và chọn lọc những gì bạn đọc và nghe, bạn sẽ đi đến những nơi cực kỳ xa lạ.
Chiedete di pensare ad alcuni esempi retti e usate l’articolo per integrare le risposte.
Yêu cầu những người trong gia đình mà các anh em giảng dạy hãy nghĩ về những tấm gương ngay chính, và dùng bài này để bổ túc những câu trả lời của họ.
Vorrei concludere dicendo che il mio problema di design nel futuro sarà di integrare, di riflettere su il pensiero intuitivo e quello analitico.
Để tôi kết thúc bằng việc nói rằng vấn đề thiết kế cho tương lai của cá nhân tôi thực sự là về tích hợp, nghĩ về thứ trực quan và phân tích đó.
Eseguono attività che richiedono più record delle risorse, ad esempio la mappatura del dominio e dei sottodomini è obbligatoria per l'integrazione con G Suite, la creazione di alias per l'inoltro delle email o anche l'aggiunta di tutti i record delle risorse richiesti per integrare il dominio con un host web di terze parti.
Bản ghi tổng hợp thực hiện các tác vụ yêu cầu nhiều bản ghi tài nguyên, chẳng hạn như ánh xạ miền và miền phụ cần thiết để tích hợp với G Suite, tạo các bí danh chuyển tiếp email hoặc thậm chí là thêm tất cả các bản ghi tài nguyên cần thiết để tích hợp miền của bạn với máy chủ lưu trữ web bên thứ ba.
Usare per integrare «Dobbiamo avere fede in Gesù Cristo» all’inizio della lezione.
Sử dụng để bổ túc “Chúng Ta Cần Phải Có Đức Tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô” vào lúc bắt đầu bài học.
Usate la sezione «Come iniziare» dell’articolo per integrare la sezione «I registri genealogici iniziano con un albero genealogico e un registro di gruppo familiare» nella lezione.
Sử dụng đoạn “Cách Thức để Bắt Đầu” của bài này như là một phần bổ túc cho “Các Hồ Sơ Gia Đình Bắt Đầu với một Biểu Đồ Gia Phả và Hồ Sơ Nhóm Gia Đình.”
Dobbiamo integrare l'accesso finanziario direttamente ai nuovi, innovativi modelli di distribuzione.
Cần phải tích hợp tiếp cận tài chính với mô hình phân phối mới và sáng tạo.
Si è rivolta ai suoi tecnici scientifici ed è riuscita a integrare queste intuizioni con i dati quantitativi.
Và họ đã gặp đội khoa học dữ liệu của họ, và họ có thể điều chỉnh tỉ lệ ý nghĩa dữ liệu lớn cùng với dữ liệu định lượng của họ.
Inoltre hanno tenuto conferenze e prodotto pubblicazioni per presentare le conclusioni a cui sono giunti e integrare il materiale che viene provveduto tramite le adunanze cristiane e la nostra letteratura biblica.
Ngoài ra, họ còn tổ chức các buổi hội thảo, in sách báo để trình bày những điều họ đã nghiên cứu, đồng thời để bổ sung tài liệu cho các buổi họp và ấn phẩm của chúng ta.
Incoraggiali a integrare ciò che già sanno sul fatto che il Signore aveva liberato Shiblon (vedere Alma 38:2–3) e Alma (vedere Mosia 27; Alma 36).
Khuyến khích họ kết hợp điều họ đã biết về việc Chúa giải thoát Síp Lân (xin xem An Ma 38:2–3) và An Ma (xin xem Mô Si A 27; An Ma 36).
Perciò le loro “parole di incoraggiamento potrebbero integrare quanto detto da fratelli che hanno una certa esperienza”.
Vì vậy, “lời khích lệ có thể bổ sung cho điều các anh có kinh nghiệm nói”.
Ora, i 10 Comandamenti è qualcosa che è difficile da integrare nel sistema educativo, così ci siamo detti:
10 Điều Răn rất khó để đưa vào hệ thống giáo dục, vì thế chúng tôi nói
Anche se i corsi di alfabetizzazione delle congregazioni possono integrare l’istruzione formale, non possono sostituirla.
Lớp xóa mù chữ do hội thánh tổ chức có thể bổ sung nhưng không thể thay thế cho nền giáo dục ở trường của trẻ.
L’astuta strategia dei romani per integrare i locali fu così efficace che, solo mezzo secolo dopo la sua fondazione, Timgad era abitata perlopiù da nordafricani.
Kế sách tinh vi của La Mã nhằm đồng hóa dân địa phương đã rất thành công, vì chỉ nửa thế kỷ sau khi được xây dựng, Timgad có dân số chủ yếu là người Bắc Phi.
Puoi anche integrare il tuo dominio con qualsiasi altro host web che fornisca la sicurezza SSL.
Bạn cũng có thể tích hợp miền của mình với bất kỳ máy chủ lưu trữ web nào khác cung cấp bảo mật SSL.
Credevo di potermi integrare con i locali.
Mặc dù tôi đã có thể hòa nhập với cuộc sống tại đó

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.