integrazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ integrazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integrazione trong Tiếng Ý.
Từ integrazione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ integrazione
sự bổ sungnoun |
Xem thêm ví dụ
Ecco perché il processo di integrazione nell'UE, gli sforzi della Turchia per unirsi all'UE, sono stati supportati in Turchia dai devoti Islamici, mentre alcune nazioni laiche erano contrarie. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
Quando nel 1910 viene fondata l’Unione Sud Africana dalla federazione delle principali colonie britanniche della regione, il Bechuanaland, il Basutoland (oggi Lesotho) e lo Swaziland vengono temporaneamente esclusi dall'unione pur in previsione di una successiva integrazione. Khi Liên minh Nam Phi được thành lập năm 1910, những thuộc địa chính của Anh Quốc trong vùng: Quốc gia bảo hộ Bechuanaland, Basutoland (hiện là Lesotho), và Swaziland ("Các Lãnh thổ Cao Uỷ") không thuộc vào đó, mà được dự định để sáp nhập với nhau sau này. |
Nel giugno 2015 Macron e la sua controparte tedesca Sigmar Gabriel hanno pubblicato una piattaforma che promuove una continuazione dell'integrazione europea. Trong tháng 6 năm 2015, Macron và người đồng nhiệm Đức Sigmar Gabriel công bố một nền tảng ủng hộ việc tiếp tục hội nhập châu Âu. |
Come integrazione ai suoi guadagni come ricercatore UFO, Hall lavorò per diversi anni come colui che riassume testi, libri e notizie per il Congressional Information Service in Bethesda, Maryland. Để bổ sung thu nhập của mình như một nhà nghiên cứu UFO, Hall đã làm việc trong nhiều năm như một người lập chỉ mục trừu tượng cho Vụ Thông tin Quốc hội ở Bethesda, Maryland, và ông đã làm việc tương tự cho Viện Quốc gia về Lạm dụng Rượu và Nghiện rượu, Trạm Viễn thông Columbia và Hội đồng Quốc gia về Lão hóa. |
Il prospetto di una maggiore integrazione con l'Unione europea ha poi rimesso l'economia in pista, con una crescita annuale del 3,7% nel 2003, in crescita rispetto all'1,4% del 2002. Viễn cảnh hội nhập sâu hơn nữa vào Liên minh châu Âu buộc nền kinh tế phải đi đúng hướng, với mức tăng trưởng hàng năm là 3.7% năm 2003, tăng so với mức 1.4% năm 2002. |
Quindi che cosa succede se il cervello superiore, nell'integrazione non tiene conto dei segnali? Điều xảy ra là nếu bộ não bự đang trong quá trình tích hợp, liệu nó sẽ lơ đi các dấu hiệu? |
I leader del tempo incoraggiarono l'assimilazione e l'integrazione all'interno della più ampia cultura degli Stati Uniti d'America tanto che gli ebrei divennero rapidamente parte integrante della vita americana. Các nhà văn Do thái Mỹ thời đó đã thúc giục sự đồng hóa và hội nhập vào nền văn hoá Mỹ rộng lớn, và người Do Thái nhanh chóng trở thành một phần của cuộc sống Mỹ. |
La cosa realmente eccitante di una motocicletta è la meravigliosa integrazione tra ingegneria e design. Mỗi chiếc mô tô đều đặc biệt ở sự tích hợp hoàn hảo giữa kỹ thuật và thiết kế. |
Arriverà in un posto sbagliato, e quello che farà se usa l'integrazione dei cammini è contare i propri passi o la distanza in questa direzione. thì nó sẽ không về được vì nó sẽ tới một chỗ khác và nếu dùng đường liên hợp nó sẽ đếm bước chân hoặc đo chiều dài đường ra theo hướng này |
L'integrazione visiva è stata associata all'autismo da molti ricercatori. Sự tích hợp trực quan được liên kết với tự kỉ bởi nhiều nhà nghiên cứu khác nhau. |
L'integrazione del NAALC al NAFTA mirava a creare una piattaforma fondamentale per la cooperazione tra i tre membri, finalizzata alla risoluzione dei problemi sul lavoro e per promuovere una maggiore cooperazione tra i sindacati e le organizzazioni sociali al fine di migliorare le condizioni di lavoro. NAALC bổ sung vào NAFTA nhằm tạo ra một nền tảng cho hợp tác giữa ba thành viên cho việc giải quyết các vấn đề về lao động, cũng như nhiều hơn để thúc đẩy hợp tác giữa công đoàn và các tổ chức xã hội trong cả ba nước, để đấu tranh cho cải thiện điều kiện lao động. |
Integrazione dei resoconti. Phối hợp các bài tường thuật. |
In coincidenza con l'arrivo della integrazione di Windows Live Messenger con Xbox Live, Microsoft ha distribuito una nuova tastiera per Xbox 360 chiamata Xbox 360 Chatpad per facilitare l'inserimento di testo. Cũng để thích hợp với việc phát hành bản tích hợp Windows Live Messenger với Xbox Live, Microsoft đã tiết độ một bộ adaptor bàn phím mới gọi là Xbox 360 Chatpad để dễ nhập ký tự. |
Un terzo partito, l'"Associacão Popular Democratica Timorense" (APODETI), emerse sostenendo l'integrazione di Timor Est con l'Indonesia esprimendo la preoccupazione che un Timor Est indipendente sarebbe risultato economicamente debole e vulnerabile. Bên thứ ba là APODETI, nổi lên với sự ủng hộ Đông Timor gia nhập Indonesia và bày tỏ lo ngại một Đông Timor độc lập sẽ gây nên nền kinh tế suy sụp và dễ tổn hại. |
Consulta "Mappare il dominio a un host web di terze parti" per istruzioni sull'integrazione del tuo dominio con diversi host web noti. Để biết hướng dẫn tích hợp miền của bạn với một số máy chủ lưu trữ web phổ biến, hãy xem bài viết "Ánh xạ miền của bạn với máy chủ lưu trữ web bên thứ ba". |
Vi occupate delle necessità temporali e spirituali dei membri, impiegando attentamente le offerte di digiuno come assistenza temporanea e come integrazione delle risorse fornite dalla famiglia allargata e dalla comunità. Các anh em phục sự cho các nhu cầu vật chất và tinh thần của các tín hữu bằng cách sử dụng các của lễ nhịn ăn một cách cẩn thận như là một sự phụ giúp tạm thời và là một phần bổ sung cho các phương tiện của thân quyến và cộng đồng. |
Eseguono attività che richiedono più record delle risorse, ad esempio la mappatura del dominio e dei sottodomini è obbligatoria per l'integrazione con G Suite, la creazione di alias per l'inoltro delle email o anche l'aggiunta di tutti i record delle risorse richiesti per integrare il dominio con un host web di terze parti. Bản ghi tổng hợp thực hiện các tác vụ yêu cầu nhiều bản ghi tài nguyên, chẳng hạn như ánh xạ miền và miền phụ cần thiết để tích hợp với G Suite, tạo các bí danh chuyển tiếp email hoặc thậm chí là thêm tất cả các bản ghi tài nguyên cần thiết để tích hợp miền của bạn với máy chủ lưu trữ web bên thứ ba. |
L’integrazione è un’importante responsabilità del sacerdozio. Việc kết tình thân hữu là một trách nhiệm quan trọng của chức tư tế. |
Kevin Gallo, responsabile tecnico della piattaforma Windows Developer, ha spiegato che conteneva alcune limitazioni: Google Mobile Services e alcune API principali non sono disponibili e le applicazioni che hanno una "profonda integrazione in attività di sfondo", come il software di messaggistica, non funzionerebbero bene in questo ambiente. Kevin Gallo, trưởng bộ phận kỹ thuật của Windows Developer Platform, giải thích rằng lớp này có một vài hạn chế: Google Mobile Services và một số API lõi sẽ không có sẵn, và các ứng dụng được "tích hợp sâu vào các tác vụ ngầm", như phần mềm nhắn tin, sẽ không chạy tốt trong môi trường này. |
Tutte queste entità furono comunque concepite per un'eventuale integrazione in un Grossdeutsches Reich (Grande Reich tedesco) comprendente un'area dell'Europa che andava dal Mare del Nord fino ai monti Urali, della quale la Germania stava formando le basi. Tuy nhiên, tất cả những thực thể này được dự định để hội nhập cuối cùng vào một đại đức Reich (tiếng Đức: Großgermanisches Reich) bao gồm khu vực chung của châu Âu trải dài từ Biển Bắc đến dãy núi Ural, mà Đức đã hình thành cơ sở. |
E bisognava aspettare l'invenzione della RM e la sua integrazione con gli ultrasuoni mirati per riuscire ad avere dei riscontri - sia a livello anatomico che fisiologico - per un protocollo chirurgico completamente non invasivo e a circuito chiuso. Chỉ tới khi cộng hưởng từ được phát minh ra và thực chất là sự kết hợp của cộng hưởng từ và sóng siêu âm tập trung thì ta mới có thể thu thập được phản hồi -- của cả giải phẫu học và sinh lý học để có một qui trình giải phẫu hoàn toàn không gây thương tổn và khép kín. |
La nostra missione è focalizzata sull'integrazione culturale e l'indipendenza. Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập. |
Quello che abbiamo scoperto è che gli stessi sei princìpi che governano lo straordinario sistema immunitario umano, continuano a saltar fuori, dalla ridondanza all'integrazione. Và điều chúng ta tìm thấy đó là 6 nguyên tắc tương tự mà chúng ta thấy củng cố sự kì diệu của hệ miễn dịch của cơ thể thật sự lần lượt tiếp tục xuất hiện, từ dư thừa đến thiếu hụt. |
Solo nei procedimenti dei servizi pubblici d'integrazione, letteralmente, migliaia di investitori possono essere influenzati dalla sua applicazione. Chỉ riêng trong việc sáp nhập các công ty dịch vụ công cộng, hàng nghìn nhà đầu tư đã chịu tác động của nó. |
Sappiamo che la danza è un comportamento per orientarsi e per la termoregolazione, e sappiamo che utilizzano un sistema di integrazione dei cammini per trovare la via di casa. và điệu nhảy là một hành vi định vị đồng thời cũng là hành vi điều tiết nhiệt Chúng tôi cũng biết rằng chúng sử dụng hệ thống đường liên hợp để về nhà |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integrazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới integrazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.