integro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ integro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integro trong Tiếng Ý.
Từ integro trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính trực, liêm khiết, nguyên, toàn vẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ integro
chính trựcadjective Ma il pensiero di provare interesse per loro era fuori questione per quest’uomo integro. Nhưng ý nghĩ có sự quan tâm lãng mạn với những phụ nữ ấy không hề nảy sinh trong lòng con người chính trực này. |
liêm khiếtadjective |
nguyênadjective noun Questo è in crescita. Il benessere resta integro. Hình tròn màu đỏ đi lên. Sự an ủi vẫn được giữ nguyên. |
toàn vẹnadjective Dobbiamo preservare il suo corpo integro! Phải giữ được toàn vẹn thân thể! |
Xem thêm ví dụ
Quindi ci siamo posti una domanda: quale prodotto possiamo acquistare in un negozio di elettronica che costi poco, sia leggero e integri sensori e funzioni di calcolo? Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
Fu un uomo integro. Ông là người có lòng trung kiên. |
4 In che modo Geova ci ha insegnato a essere persone integre? 4 Làm thế nào Đức Giê-hô-va dạy chúng ta trở thành người giữ lòng trung kiên? |
I cristiani non ricorrono mai all’inganno o alla disonestà: sono integri, genuini e onesti nel dichiarare il messaggio del Regno ad altri. Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác. |
Ma se confidiamo nel possente braccio di Geova, la tentazione non sarà mai tale da impedire a Dio di rafforzare la nostra fede e di darci la forza di rimanere integri. Nhưng nếu chúng ta tin cậy nơi cánh tay quyền năng của Đức Giê-hô-va, sự cám dỗ không bao giờ đạt tới mức mà Ngài không thể làm vững mạnh đức tin của chúng ta và cho chúng ta đủ sức mạnh để giữ sự trung thành. |
I TESTIMONI DI GEOVA dell’antichità rimasero integri verso Dio nonostante le molte prove che subirono da parte dell’ingiusta società umana. Nhân-chứng Giê-hô-va thuở xưa đã giữ sự trung thành với Đức Chúa Trời bất kể những thử thách đem đến cho họ bởi xã hội bất công của loài người. |
Voleva dimostrare che persino un uomo così integro come te poteva cadere. Hắn muốn chứng tỏ rằng kể cả một người tài giỏi như anh... cũng có thể gục ngã. |
Per essere integri in campo professionale Làm sao giữ trung thực trong kinh doanh? |
Un periodico afferma: “La gente si comporta in modo abbastanza disonesto da trarre profitti, ma abbastanza onesto da illudersi di essere moralmente integra”. Một tạp chí nghiên cứu thị trường (Journal of Marketing Research) cho biết: “Người ta thiếu trung thực vừa đủ để thu lợi, nhưng trung thực vừa đủ để tự dối mình”. |
E si distinguevano per il loro zelo verso Dio e anche verso gli uomini; poiché erano perfettamente onesti e integri in ogni cosa; ed erano fermi nella fede in Cristo fino alla fine» (Alma 27:27; corsivo dell’autore). Và họ cũng được nổi tiếng về lòng nhiệt thành đối với Thượng Đế và luôn cả đối với đồng loại nữa; và quả họ là những người hết sức lương thiện và ngay chính trong tất cả mọi việc; và họ vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Nel nostro organismo, poi, migliaia di meccanismi diversi, dagli organi più grandi alle minuscole macchine molecolari delle cellule, operano insieme per fare di ciascuno di noi una persona integra e sana. Tương tự thế, trong cơ thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có cơ thể khỏe mạnh. |
Ma non abbiamo ancora raggiunto il punto in cui sia possibile, mentre ci si avvia per arrivare qui, vedere un qualcosa che veramente integra del tutto il mondo bidimensionale in cui siamo abituati a muoverci con il cielo tridimensionale sopra di noi -- in cui, non so a voi, ma a me piace molto passare il tempo. Nhưng chúng ta vẫn chưa đạt tới mức độ mà trên đường đi tới đây sáng nay, bạn sẽ bắt gặp được một thứ gì có thể nối liền một mạch thế giới 2 chiều nơi ta đang sinh sống thoải mái với chiều thứ 3 là bầu trời. Tôi không biết các bạn thế nào, nhưng tôi thật sự thích trải nghiệm điều đó. |
Con la sua fede di uomo integro, Daniele ‘fermò le bocche dei leoni’, dato che Geova lo preservò in vita nella fossa dei leoni in cui era stato gettato. — Daniele 6:4-23. Bởi đức tin của một người trung thành, Đa-ni-ên đã “bịt mồm sư-tử”, bởi vì ông đã được Đức Giê-hô-va bảo toàn mạng sống ông khi ông bị ném vào hầm sư tử (Đa-ni-ên 6:4-23). |
Gesù fu un uomo integro, ed è per questo che è tenuto in così alta considerazione. Chúa Giê-su là một người trung thành, vì vậy ngài rất được trọng vọng. |
Ma se mettiamo denaro nelle sue casse, sappiamo che non esistono sistemi di budget moralmente integri, che garantiscano che il denaro verrà speso bene. Nhưng nếu chúng ta bỏ tiền vào ngân sách, mà ta biết không phải là một hệ thống ngân sách hoàn toàn trong sạch nghĩa là tiền sẽ đem đi sử dụng. |
(1 Timoteo 3:16) Per molto tempo era stato un segreto, un mistero, se qualcuno sarebbe rimasto perfettamente integro dinanzi a Geova. (1 Ti-mô-thê 3:16 ) Có người nào giữ vững lòng trung kiên hoàn toàn đối với Đức Giê-hô-va không? Câu hỏi này từ lâu đã là một bí mật, một điều bí ẩn. |
7 Mediante la fede possiamo riuscire a rimanere integri in qualunque prova e compiere qualsiasi cosa sia in armonia con la volontà divina. 7 Bởi đức tin chúng ta có thể đương đầu một cách thành công với mọi thử thách về lòng trung kiên và có thể hoàn thành bất cứ việc gì phù hợp với ý định của Đức Chúa Trời. |
Gesù morì come integro sostenitore della sovranità di Geova e in tal modo dimostrò che Satana è un bugiardo quando insinua che gli uomini retti servono Dio solo per tornaconto egoistico. Giê-su chết với tư cách một người trung thành ủng hộ quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và vì thế chứng tỏ Sa-tan là kẻ dối trá, chế nhạo Đức Chúa Trời cho rằng những người ngay thẳng chỉ phụng sự Đức Chúa Trời với động lực ích kỷ (Gióp 2:1-5). |
Dio ricordava Davide come un uomo integro. Đức Chúa Trời nhớ đến Đa-vít như một người trung kiên. |
(b) A cosa servì la condotta integra di Giobbe? b) Thái độ trung thành của Gióp đã giúp nói lên điều gì? |
Quando Geova fece notare a Satana la condotta integra di Giobbe, Satana replicò: “È per nulla che Giobbe ha temuto Dio?” Khi Đức Giê-hô-va nói với Sa-tan về lòng trung kiên của Gióp, Sa-tan vặn vẹo: “Gióp há kính-sợ Đức Chúa Trời luống-công sao?”. |
Sapeva che per i suoi seguaci non sarebbe stato facile rimanere integri, a prescindere dalla loro età. Ngài biết rằng việc giữ lòng trung kiên sẽ không dễ dàng cho các môn đồ, bất kể tuổi tác của họ. |
Eldon Tanner, ex consigliere della Prima Presidenza e uomo integro, raccontò di una persona che andò da lui per un consiglio: Eldon Tanner, một cựu cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và là một người đàn ông liêm chính, đã nói với một người đến với ông để xin ý kiến: |
Per sapere come, prendiamo in considerazione i fedeli uomini dell’antichità che si mantennero integri malgrado i tempi fossero molto difficili. Chúng ta tìm được câu trả lời khi xem xét gương những người trung thành thời xưa đã giữ vẹn lòng trung kiên trong thời kỳ rất khó khăn. |
20 Pensiamo alla gioia che deve aver provato Geova osservando il giovane Giuseppe, lontano dalla famiglia, che di giorno in giorno si manteneva integro. 20 Hãy hình dung Đức Giê-hô-va cảm thấy hài lòng thế nào khi nhìn thấy chàng trai trẻ Giô-sép dù sống xa gia đình nhưng mỗi ngày vẫn tiếp tục giữ vững lòng trung kiên với Ngài (Châm-ngôn 27:11). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới integro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.