integrarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ integrarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integrarsi trong Tiếng Ý.
Từ integrarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là kết hợp, tích phân, đoàn kết, hợp nhất, sáp nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ integrarsi
kết hợp
|
tích phân(integrate) |
đoàn kết
|
hợp nhất(integrate) |
sáp nhập
|
Xem thêm ví dụ
Sarà seguita da un'assistente sociale che l'aiuterà a integrarsi nella nuova comunità. Một nhân viên xã hội sẽ tiếp tục điều trị cho cô bé và giúp nó hòa nhập vào cộng đồng mới. |
Difficolta'ad integrarsi. Sống cô lập. |
Quelli dell’adolescenza sono anni di insicurezza, in cui ci si sente di non essere all’altezza, in cui si cerca di trovare il proprio posto tra i coetanei, in cui si cerca di integrarsi. Tuổi niên thiếu thường là những năm bất an, với cảm nghĩ như thể các em không đạt được đến mức mà mình kỳ vọng, cố gắng được bạn bè mến mộ, và cố gắng có nhiều bạn bè xung quanh. |
e per integrarsi non va spenta la mente, basta essere quello che si è Và bạn không phải cố thay đổi để hoà nhập, Hãy cứ là chính mình, |
Da quel triste episodio Jonathan capì che, nonostante gli sforzi che aveva fatto per trasferirsi e integrarsi, non era riuscito a sfuggire al pregiudizio. Đối với Jonathan, trường hợp này là sự nhắc nhở đau lòng, mọi nỗ lực để chuyển đến và hòa nhập với cộng đồng không thể giúp anh tránh khỏi nạn thành kiến. |
I quattro giovani ebrei che si rifiutarono di integrarsi nella vita di corte babilonese ricevettero ‘conoscenza e perspicacia e sapienza’. Ngài ban ‘sự thông-biết, học-thức và sự khôn-ngoan’ cho bốn chàng trai trẻ Hê-bơ-rơ, những người đã không để cho lối sống ở hoàng cung Ba-by-lôn đồng hóa họ. |
Quanto tempo ci vuole per integrarsi? Mất bao lâu để nó khiến cho các người sáp lại với nhau? |
Quando lasciano l'istituto hanno difficoltà ad arrangiarsi e ad integrarsi nella società. Khi rời khỏi trại trẻ, họ thực sự cảm thấy khó khăn trong việc đối mặt và hoà nhập vào xã hội. |
No, è tardi per integrarsi. Không, đây không còn là chuyện hòa nhập nữa. |
Eppure i moriscos cominciarono a essere odiati a causa del loro rifiuto di integrarsi e divennero oggetto di discriminazione sia da parte del governo che della gente comune. Nhưng nhìn chung người Morisco vẫn không chịu đồng hóa nên bị cả chính phủ lẫn dân chúng phẫn nộ và đối xử phân biệt. |
Ed egoismo illuminato, perché se questa divergenza economica continuerà per altri 40 anni, mentre il resto del mondo continua ad integrarsi, diventerà l'incubo dei nostri figli. Đó là sự loại bỏ ích kỷ vì lợi ích chung, vì nếu khác biệt giữa các nền kinh tế kéo dài thêm 40 năm nữa, cùng với sự giao thoa xã hội toàn cầu, nó sẽ trở thành cơn ác mộng cho thế hệ con cháu chúng ta. |
Il programma mira ad integrarsi in GNOME e KDE per fare in modo che le applicazioni vengano eseguite senza problemi nell'ambiente Linux. Chương trình được tích hợp hoàn chỉnh vào GNOME và KDE nên các ứng dụng sẽ chạy mượt mà trong môi trường Linux. |
Perché al sé piace integrarsi, vedersi replicato, e appartenere a qualcosa. Bởi vì cái tôi của tôi muốn hòa nhập, muốn nhân bản chính nó, muốn cảm giác được thuộc về một nơi nào đó. |
Non riusciva a integrarsi alla famiglia. Anh ta không hòa nhập được vào cuộc sống gia đình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integrarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới integrarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.