interfone trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interfone trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interfone trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ interfone trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hệ thống máy nói nội bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interfone

hệ thống máy nói nội bộ

(intercom)

Xem thêm ví dụ

Sempre que alguém abre a porta pelo interfone, o horário fica registrado.
Nên mỗi khi có người bấm chuông, thì nó sẽ được đóng dấu lại.
Obrigada por abrir pelo interfone.
Cảm ơn đã để chúng tôi vào.
Se for o caso do território de sua congregação, peça que os publicadores contem como conseguiram dar testemunho pelo interfone.
Mời một số anh chị kể lại kinh nghiệm khích lệ.
Se o acesso ao prédio for restrito mas houver interfone do lado de fora, podemos usá-lo para encontrar alguém que permita nossa entrada para conversar.
Nếu chung cư khóa cửa có hệ thống liên lạc bên ngoài, chúng ta có thể dùng hệ thống này để tìm một người đồng ý cho phép chúng ta vào nói chuyện.
Em prédios grandes, há muitos interfones.
Trong những cao ốc lớn, có thể có hệ thống liên lạc nội bộ gồm nhiều chuông.
Testemunho por interfone em Viena, Áustria
Làm chứng bằng hệ thống liên lạc nội bộ ở thành phố Vienna, Áo
Como Ser um Publicador Melhor — Pregar pelo interfone
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng qua hệ thống liên lạc nội bộ
Convide os publicadores a comentar como foram ajudados pelas sugestões do artigo “Como Ser um Publicador Melhor — Pregar pelo interfone”.
Mời các công bố bình luận về những lợi ích họ nhận được nhờ áp dụng lời khuyên là nỗ lực tạo cơ hội để rao giảng bán chính thức.
As introduções podem ser lidas diretamente no livro ao dar testemunho por telefone ou pelo interfone de prédios de alta segurança.
Khi rao giảng bằng điện thoại hoặc nói chuyện qua hệ thống liên lạc ở những chung cư cao cấp, anh chị có thể đọc trực tiếp lời trình bày từ sách nhỏ này.
15 min: “Como Ser um Publicador Melhor — Pregar pelo interfone”.
15 phút: Anh chị có thể làm chứng bán chính thức!
5 Alguns inquilinos talvez prefiram que informemos o objetivo de nossa visita pelo interfone.
5 Một số chủ nhà có lẽ muốn chúng ta cho họ biết mục đích của mình qua hệ thống liên lạc.
Era você no interfone?
Anh có phải người nói chuyện qua máy liên lạc lúc nãy không?
Onde está o interfone?
Hệ thống liên lạc ở đâu?
A casa também pode ter câmeras e um interfone que permitam que o morador nos observe, ouça ou até grave o que estamos fazendo.
Thậm chí có nhà còn gắn camera và máy ghi âm để chủ nhà thấy, nghe và thu hình chúng ta.
Os moradores do prédio podem se sentir incomodados ou até assustados se ficarmos muito tempo na portaria tocando todos os interfones.
Những người sống trong cao ốc có thể nghi ngờ nếu chúng ta nấn ná ở tiền sảnh để nhấn chuông tất cả các hộ.
Uma perto do interfone... e outra no alto desse pilar, para baixo.
Một cái quay mặt đặt ở máy gọi, một cái quay toàn cảnh đặt trên cái cột này quay xuống phía dưới.
Em outros casos, porém, seria melhor sair do prédio e voltar a usar o interfone para conversar com o próximo morador.
Tuy nhiên, trong những trường hợp khác, điều khôn ngoan là đi ra ngoài chung cư và dùng hệ thống liên lạc để nói chuyện với một chủ nhà khác.
Daí você poderá lê-la no interfone para o morador.
Làm thế có thể củng cố lòng tự tin của anh chị.
O interfone. Não pude ler.
Cái chuông cửa, Cha không đọc được.
Talvez isto signifique que tenhamos de usar um interfone, ou pode ser que o morador converse conosco com a porta fechada ou queira ver-nos através do olho-mágico.
Có lẽ chúng ta phải nói qua ống nói gắn ở cửa nhà, hoặc chủ nhà không mở cửa mà lại đứng trong nhà nói vọng ra hay muốn quan sát chúng ta trước qua ống kính nhỏ xuyên qua cửa.
O interessante neste prédio é que o sistema do interfone passa pelo telefone.
Điều thú vị về tòa nhà này là hệ thống chuông báo chạy kèm với điện thoại của bà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interfone trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.