invejoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invejoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invejoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ invejoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghen tị, thèm muốn, đố kỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invejoso

ghen tị

adjective

Tu não passas de uma cabra velha e invejosa.
Bà chẳng là gì ngoài một con điếm già đang ghen tị cả.

thèm muốn

adjective

đố kỵ

adjective

É muito melhor ser como Davi, que tinha fugido do invejoso Rei Saul.
Thật tốt hơn biết bao nếu noi gương tôi tớ của Đức Giê-hô-va là Đa-vít, người phải chạy trốn khỏi vị vua đố kỵ Sau-lơ!

Xem thêm ví dụ

Para ajudar você a compreender melhor os ensinamentos de Mórmon, você pode escrever algumas destas definições em suas escrituras: “sofredora” significa suportar com paciência, “não é invejosa” significa não ter inveja, “não se ensoberbece” significa ser humilde e manso, “não busca seus interesses” significa pôr Deus e os outros em primeiro lugar, “não se irrita facilmente” significa não se irar com facilidade e “tudo crê” significa aceitar toda a verdade.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Luke era invejoso.
Luke ghen tị
Melito corajosamente escreveu o seguinte ao imperador: “Nós te apresentamos apenas o pedido de tomares conhecimento primeiramente de quais são os invejosos e sentencieis de acordo com o direito se eles são merecedores de morte e suplício ou de salvação e tranqüilidade.
Melito can đảm viết cho hoàng đế như sau: “Chúng tôi xin trình lên vua một lời thỉnh cầu duy nhất. Xin vua xét trường hợp của những người [tín đồ Đấng Christ] vì cuộc xung đột xảy ra có liên quan đến họ. Xin vua xét xử họ một cách công minh, xem họ có đáng tội chết, đáng bị trừng phạt hoặc đáng được bảo vệ và miễn tội hay không.
Os sacerdotes invejosos ficaram com raiva Dele.
Các thầy tế lễ đầy lòng ganh tị tức giận Ngài.
Oposição de vizinhos invejosos
Bị những nước lân cận ganh tị chống đối
Sabemos que não estamos sempre zangados, nem sempre invejosos, nem sempre generosos.
Chúng ta biết rằng không phải lúc nào mình cũng giận dữ, ghen tị, hào phóng
22 O homem invejoso* corre atrás de riquezas,
22 Kẻ ghen tị* ham mê sự giàu sang
Será que isso os torna invejosos ou cobiçosos?
Điều này có làm họ cảm thấy ganh tị hoặc thèm thuồng không?
Jesus Cristo, que conhecia a fundo a natureza humana, disse: “Dos corações dos homens, saem raciocínios prejudiciais: fornicações, ladroagens, assassínios, adultérios, cobiças, atos de iniquidade, fraude, conduta desenfreada e um olho invejoso, blasfêmia, soberba, irracionalidade.”
Con một của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Ki-tô là đấng hiểu rõ lòng người, nói rằng: “Từ lòng sinh ra những ý nghĩ xấu xa, hành vi gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình, tham lam, hành động gian ác, dối trá, trâng tráo, con mắt đố kỵ, lời nói xúc phạm, ngạo mạn và ngông cuồng” (Mác 7:21, 22).
Por via de regra, a jactância — a sério ou de brincadeira — faz os outros sentirem-se tensos, aborrecidos e talvez invejosos.
Thông thường, sự khoe khoang—dù thật hay đùa đi nữa—khiến người khác có cảm giác căng thẳng, khó chịu, có lẽ đố kị nữa.
Para não nos tornarmos pessoas ciumentas e invejosas, precisamos desenvolver amor e bondade.
Nếu vun trồng tình yêu thương và sự nhân từ, chúng ta sẽ không dễ ghen tị.
UM LEVITA invejoso liderou uma turba rebelde contra as autoridades designadas por Jeová.
MỘT người Lê-vi đầy đố kỵ dẫn đầu một đám đông phản nghịch chống lại những người có quyền hành do Đức Giê-hô-va bổ nhiệm.
Vocês sabem, quando o Grande Acelerador abriu, e não funcionou, e as pessoas tentaram perceber porquê, foi a equipa do Pequeno Acelerador de Partículas que o sabotou porque estavam invejosos.
Các bạn biết rằng khi Large Hadron Collider vận hành, và nó không hoạt động, và mọi (Click to translate into Vietnamese) và nó không hoạt động, và mọi người đã cố gắng giải thích lý do.
O meu sucesso deixa os outros invejosos.
Thành công của con khiến người khác ghen tức.
O homem de olho invejoso atarefa-se para obter coisas valiosas, mas não sabe que virá sobre ele a própria carência.”
Người nào có mắt tham, vội ham kiếm của-cải, Chẳng biết rằng sự thiếu-thốn sẽ lâm vào mình nó” (Châm-ngôn 28:20, 22).
Dava-se conta de que a verdadeira causa da sua perseguição não era Dario, mas os invejosos altos funcionários e os sátrapas.
Ông ý thức Đa-ri-út không phải nguồn gốc thật sự của sự bắt bớ này, nhưng chính là các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng đầy lòng ghen ghét.
Quando ele era criança, os titãs invejosos desfizeram-no em pedaços, comendo tudo, excepto o coração.
Khi người còn nhỏ, những thần Titan ghen tị với người đã xé nát người thành từng mảnh, chúng ăn thịt người, chỉ còn lại trái tim.
Ela pode ficar invejosa das habilidades e privilégios de outros.
Người ấy có thể sinh lòng tham, ghen tị với những tài năng và đặc ân phụng sự của người khác.
Invejoso?
Ghen tỵ?
(1 Coríntios 13:4) O ciúme pode manifestar-se no descontentamento invejoso com a prosperidade ou as consecuções de outros.
(1 Cô-rinh-tô 13:4) Một người có thể ghen tị và bất mãn khi thấy người khác được may mắn hay là đạt được cái gì đó.
11 Para não nos tornarmos pessoas ciumentas e invejosas, precisamos desenvolver amor e bondade.
11 Nếu vun trồng tình yêu thương và sự nhân từ, chúng ta sẽ không dễ ghen tị.
Se, pois, o teu olho for singelo, todo o teu corpo será luminoso; mas, se o teu olho for iníquo [“invejoso”, nota, NM com Referências], todo o teu corpo será escuro.”
Nếu mắt ngươi sáng-sủa thì cả thân-thể ngươi sẽ được sáng-láng; nhưng nếu mắt ngươi xấu [“đố kỵ”, cước chú, NW], thì cả thân-thể sẽ tối-tăm” (Ma-thi-ơ 6:22, 23).
Ele é invejoso!
Hắn ghen tỵ!
Quando contrasta a vida deles, de supostos prazeres, com o caminho estreito que você precisa seguir como cristão, às vezes talvez se sinta “invejoso dos jactanciosos”.
Khi so sánh đời sống của chúng, cái được gọi là đời sống vui thú, với con đường hẹp mà bạn phải bước theo với tư cách là tín đồ Đấng Christ, đôi khi bạn có thể cảm thấy “ganh-ghét kẻ kiêu-ngạo”.
Talvez comparemos nossos privilégios de serviço com os de outra pessoa e nos tornemos presunçosos — ou invejosos.
Chúng ta có thể so sánh những đặc ân phụng sự của chúng ta với đặc ân của người khác và trở nên tự kiêu hoặc ganh tị với người khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invejoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.