inversão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inversão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inversão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ inversão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự đảo ngược, phép nghịch đảo, sự nghịch chuyển, sự lật ngược, sự lật đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inversão

sự đảo ngược

(inversion)

phép nghịch đảo

(inversion)

sự nghịch chuyển

(inversion)

sự lật ngược

(reversal)

sự lật đổ

Xem thêm ví dụ

A presença de metano, que é um poderoso gás do efeito estufa, na atmosfera de Plutão cria uma inversão térmica, com temperaturas 36 K mais quente 10 km acima da superfície.
Do có mặt mêtan, một loại khí nhà kính mạnh, hiện tượng đảo ngược nhiệt độ trong khí quyển của Pluto đã xảy ra, với nhiệt độ trung bình ấm hơn 36 K ở độ cao trên 10 km so với bề mặt.
Em um programa de televisão Janeiro de 1982, a Trinity Broadcasting Network hospedado por Paul Crouch, foi alegado que as mensagens ocultas estavam contidos em muitas canções de rock popular através de uma técnica de inversão.
Tháng 1 năm 1982, chương trình truyền hình Trinity Broadcasting Network của Paul Crouch đã tuyên bố phát hiện ra lớp nghĩa ẩn sau phần ca từ của những bài hát nổi tiếng nhất lịch sử nhạc rock bằng kỹ thuật "phát băng ngược".
No entanto, esse entendimento da homossexualidade como inversão sexual foi contestado no momento, e durante a segunda metade do século XX, a identidade sexual passou a ser cada vez mais visto como um fenômeno distinto de orientação sexual.
Tuy nhiên, vấn đề này được đưa ra tranh cãi và đến nửa sau của thể kỷ 20, ý thức giới tính (gender identity) ngày càng được xem là độc lập với thiên hướng tình dục.
Outros, como Richard A. Muller, creem que as inversões geomagnéticas não são processos espontâneos mas antes desencadeadas por eventos externos que interrompem diretamente o fluxo no núcleo da Terra.
Một ít ý kiến nhỏ mà theo Richard A. Muller, là sự đảo cực địa từ không phải là một quá trình tự phát nhưng có thời điểm bộc phát bởi các sự kiện gây phá vỡ trực tiếp các dòng chảy trong lõi của Trái Đất.
O fato número um é que tem havido uma grande inversão na ordem da desigualdade de renda entre os Estados Unidos e a Europa ao longo do século passado.
Dữ liệu số một đó là có sự đảo ngược lớn về tương quan về chênh lệch thu nhập giữa Mỹ và châu Âu trong thế kỷ trước.
São instituições sociais poderosíssimas e muitas das suas características podem ser ligadas a outras mais antigas que podemos compreender através da inversão da engenharia.
Đó là những tổ chức xã hội có quyền lực vô hạn và nhiều đặc điểm của tôn giáo có thể được truy nguyên lại những đặc điểm trước đây rằng chúng ta thực sự làm cho kỹ thuật đảo ngược có nghĩa.
Uma forma espetacular de refração ocorre com uma temperatura de inversão chamada Fata Morgana onde os objetos no horizonte, ou até mesmo além do horizonte, como ilhas, falésias, navios ou icebergs, aparecem alongados e elevados, como "castelos de contos de fadas".
Một dạng ảo ảnh kỳ lạ khác kết hợp với hiệu ứng nghịch đảo nhiệt (temperature inversion) là ảo ảnh Fata Morgana khi các vật ở chân trời hoặc thậm chí vượt xa chân trời, như đảo, vách núi, tàu thuyền hay băng trôi dường như bị kéo giãn và nâng lên khỏi chân trời, trông giống như "lâu đài trong cổ tích".
Esta é a estranha inversão.
Đó là sự đảo ngược lạ thường.
Muitos cientistas creem que as inversões são uma característica inerente à teoria do dínamo sobre como é gerado o campo geomagnético.
Một số nhà khoa học tin rằng sự đảo chiều là do ảnh hưởng của các yếu tố nêu trong học thuyết dynamo về cách thức mà trường địa từ được sinh ra.
(Jó 1:12-19) Como Jó reagiu a essa inversão de circunstâncias?
Gióp phản ứng thế nào trước hoàn cảnh thay đổi như thế?
Opções de contraste e cor: para ajustar o contraste ou as cores, use texto em alto contraste, tema escuro, inversão de cores ou correção de cor.
Tùy chọn độ tương phản và màu sắc: Để điều chỉnh độ tương phản hoặc màu sắc, hãy dùng tùy chọn văn bản có độ tương phản cao, giao diện tối, đảo màu hoặc sửa màu.
A inversão da situação veio na primeira parte do quarto século com a chamada conversão ao cristianismo do Imperador Constantino I.
Sự thay đổi đã đến vào đầu thế kỷ thứ tư với cái gọi là sự cải đạo của Hoàng đế Constantine I.
Estando geograficamente cercados por falantes de outras línguas turcomanas, os Tártaros Chineses usam parcialmente a inversão de is altas típica dos “tártaros”.
Được bao quanh bởi những người nói các ngôn ngữ gốc Turk (Thổ) khác, tiếng của người Tatar Trung Quốc một phần đã bị đảo ngược nguyên âm Tatar cao.
Outro tipo raro de erro ou mutação que tem consequências importantes à longo prazo é chamado inversão.
Một loại lỗi hoặc một loại đột biến hiếm gặp khác cũng gây hậu quả nghiêm trọng lâu dài được gọi là đột biến đảo đoạn.
O conceito é de fundamental importância em ciência do laser pois a produção de uma inversão de população é um passo necessário no funcionamento de um laser.
Khái niệm này đóng một vai trò quan trọng trong khoa học laser, bởi vì đảo ngược mật độ là một bước cơ bản của một máy phát laser tiêu chuẩn.
4 Os resultados obtidos têm levado a uma inversão de opinião entre muitos e à volta da disciplina.
4 Những kết quả thâu lượm được đã đưa đến một sự đảo ngược ý kiến hoàn toàn nơi nhiều người và nay họ lại hướng về kỷ luật.
Quer dizer, isto é mesmo uma estranha inversão de raciocínio.
Ý tôi là đó thật sự là một kiểu biện luận ngược khác thường.
N.o 5: Um dos meus favoritos: A inversão do campo magnético da Terra.
Số 5, một trong những thứ tôi yêu thích: đảo ngược chiều từ trường của Trái Đất.
Inversão habilidosa, Ryu.
Bậc thầy đảo ngược Ryu!
Depois da inversão das circunstâncias, Malaui relatou em 1999 um auge de 43.767 publicadores, e mais de 120.000 assistiram aos congressos de distrito ali.
Sau khi tình thế đảo ngược, Malawi báo cáo số công bố cao nhất là 43.767 người vào năm 1999, và đã có hơn 120.000 người dự hội nghị địa hạt tại nước đó.
Isso também deu origem a uma coisa a que chamo uma inversão de competências porque tivemos tantas mudanças nos níveis mais baixos na tecnologia, na tática, em tudo, que, de repente, as coisas que sempre fizemos já não eram o que a força andava a fazer.
Điều đó cũng tạo ra một thứ mà tôi gọi là đảo ngược chuyên môn vì ở các cấp thấp, chúng tôi có rất nhiều thay đổi trong công nghệ, chiến thuật, và nhiều nữa rồi đột nhiên, những điều mà chúng tôi đã làm từ ngày trẻ đến giờ quân lính không còn dùng đến những thứ như vậy nữa.
Outros exemplos incluem a inversão numa circunferência, rotação de meia-volta, e as cifras recíprocas, tais como a transformação ROT13 e a cifra poli-alfabética de Beaufort .
Các ví dụ khác bao gồm nghịch đảo trong đường tròn, quay 180 độ, và mã hóa đối xứng, chẳng hạn như chuyển đổi ROT13 và mật mã đa ngôn ngữ Beaufort.
A bit-inversão de zero ainda é zero; pode ser dividido por 2 qualquer número de vezes, e sua expansão binária não contém nenhum 1, então ele sempre vem primeiro.
Đảo ngược bit của 0 vẫn là 0; nó có thể chia hết cho 2 vô hạn lần, và khai triển nhị phân của nó không có số 1 nào, vậy nên nó sẽ luôn xuất hiện trước.
A ameaça, de facto, é esta inversão do peso da prova, onde nós de repente somos todos tratados como ladrões sempre que nos é dada a liberdade de criar, de produzir ou de partilhar.
mối đe doạ, thực chất là sự đảo ngược của những bằng chứng đột nhiên khiến chúng ta bị đối xử như những tên trộm mỗi khi chúng ta được cho quyền tự do sáng tạo để sản xuất hoặc chia sẻ

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inversão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.