irrefutável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irrefutável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irrefutável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ irrefutável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chắc, chắc chắn, hiển nhiên, xác thực, không thể bác được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irrefutável

chắc

chắc chắn

(positive)

hiển nhiên

(incontrovertible)

xác thực

(positive)

không thể bác được

(undeniable)

Xem thêm ví dụ

Davi percebeu que as estrelas e os planetas vistos através da “expansão”, ou atmosfera, forneciam prova irrefutável da existência de um Deus glorioso.
Đa-vít nhận thức rõ rằng các ngôi sao và hành tinh chiếu sáng trên “bầu trời”, hay bầu khí quyển, cho thấy bằng chứng không thể chối cãi về sự hiện hữu của một Đức Chúa Trời vinh hiển.
Como arranjar provas irrefutáveis?
Làm thế nào để bạn có được bằng chứng cốt lõi?
À luz desses testemunhos irrefutáveis deixados pelos antigos apóstolos — testemunhos registrados alguns anos depois dos acontecimentos —, à luz da mais maravilhosa revelação do Cristo vivo nesta época, parece mesmo difícil compreender como alguns homens ainda podem rejeitá-Lo e duvidar da imortalidade do homem.
Khi cân nhắc các chứng ngôn vững chắc như vậy do Các Sứ Đồ thời xưa đưa ra—các chứng ngôn được ghi lại một vài năm tiếp theo Sự Phục Sinh—khi cân nhắc khải tượng kỳ diệu nhất trong thời đại này về Đấng Ky Tô hằng sống, thì dường như khó khăn thực sự để hiểu làm thế nào con người vẫn có thể chối bỏ Ngài và có thể nghi ngờ sự bất diệt của con người.
Não é isso uma evidência irrefutável de que o espírito de Deus está habilitando o escravo?
Chẳng phải điều này cho thấy bằng chứng rõ ràng là thánh linh Đức Chúa Trời đang ban quyền phép cho lớp đầy tớ sao?
(João 7:16) As declarações de Jesus eram claras, suas exortações, persuasivas; e seus argumentos, irrefutáveis.
(Giăng 7:16) Các lời nói của Chúa Giê-su rõ ràng, lời khuyên giục của ngài đầy sức thuyết phục, và lý lẽ không thể biện bác được.
As provas são irrefutáveis.
Bằng chứng rất rõ ràng.
O livro Criação examina profundamente ambos os lados da questão e oferece prova irrefutável em apoio à Bíblia.
Cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh trình bày sự sáng tạo như một sự kiện có thật.
Ela tem o alibi mais irrefutável do mundo.
Cô ấy có chứng cứ ngoại phạm rõ ràng nhất thế giới.
Não concorda, então, que as evidências para descartar esses relatos como mera ficção teriam de ser irrefutáveis?
Vậy cần phải có bằng chứng hiển nhiên mới bác bỏ được những lời tường thuật này, mà xem đó là chuyện viễn tưởng; bạn không đồng ý sao?
Mesmo que o assassino se lançasse diante do Trono de Ferro, confessasse o crime e apresentasse provas irrefutáveis da culpa dele, isso não importaria para a Cersei.
Nếu tay giết người tự nộp mình trước Ngai Sắt tự thú nhận và tự giao ra bằng chứng không thể chối cãi về tội của hắn, thì đối với Cersei việc đó cũng chả quan trọng.
Com lógica irrefutável, porém, o pai de Gideão, Joás, argumentou com as pessoas que, se Baal fosse Deus, ele saberia se defender.
Song, với lẽ đanh thép, cha của Ghê-đê-ôn là Giô-ách đã lập luận với họ rằng, nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời thì hắn phải tự tranh luận lấy.
A capacidade de fazer ‘seu próprio conselho ficar de pé’, isto é, de cumprir Seu propósito, é uma prova irrefutável da Divindade de Jeová.
Khả năng làm cho ‘mưu Ngài được lập’, tức hoàn thành ý định của Ngài, là bằng chứng rõ ràng cho thấy Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời.
A carta de Mary era uma prova irrefutável de que ela vinha ensinando o evangelho e, portando, infringindo a lei.
Lá thư mà Mary viết là bằng chứng hiển nhiên rằng bà đang giảng dạy phúc âm và như vậy đã phạm luật.
A primeira pergunta intriga muita gente, porque nem mesmo a moderna ciência médica, com todas as suas descobertas impressionantes, conseguiu apresentar uma resposta irrefutável ou satisfatória.
Câu hỏi thứ nhất đã làm nhiều người băn khoăn vì ngay cả y khoa hiện đại, với tất cả những khám phá đáng kể, đã không thể đưa ra một lời giải đáp xác định hoặc thỏa đáng.
Depois dos quatro dias em que Lázaro ficou no sepulcro, os inimigos do Filho de Deus se viram diante de uma prova irrefutável, a qual não podiam ignorar, desprezar nem distorcer; e de modo insensato e maldoso “desde aquele dia, (...) consultavam-se para o matarem” (João 11:53).
Sau khi sự kiện La Xa Rơ sống lại sau bốn ngày ở trong mộ, các kẻ thù của Vị Nam Tử của Thượng Đế đã phải đối phó với bằng chứng không thể chối cãi được mà chúng không thể bỏ qua, làm giảm giá trị, hoặc bóp méo, và “Từ ngày đó, chúng ... lập mưu giết Ngài” (Giăng 11:53).
Meritíssimo, senhoras e senhores jurados isto constitui prova irrefutável de que o réu está, de facto, a mentir.
Thưa quý vị, thưa hội đồng xét xử, đây là một bằng chứng không thể chối cãi, cho thấy bị đơn đang nói dối.
Esta pregação global aumenta a prova irrefutável de que Jesus está presente no poder do Reino. — Mateus 24:3, 14.
Hoạt động rao giảng toàn cầu này càng làm tăng thêm bằng chứng hùng hồn là Chúa Giê-su hiện đang ngự trong quyền lực Nước Trời.—Ma-thi-ơ 24:3, 14.
É um fato irrefutável de que a matemática é a linguagem do universo.
Đây là một sự thật không thể chối cãi rằng toán học là ngôn ngữ của vũ trụ.
Correndo o risco de ser demasiado perspicaz, o património social é um facto irrefutável.
Dù nó hơi quá khó hiểu với tôi, nhưng thừa kế xã hội là một thực tế không thể bác bỏ.
Em um momento... revelarei a verdade irrefutável... do meu próprio jeito.
Trong vài phút nữa anh sẽ phơi bày sự thật theo cách riêng của mình.
Sobre o seu objetivo, o primeiro número em inglês, de 1.° de outubro de 1919, declarou: “Seu objetivo é explicar, à luz da sabedoria divina, o verdadeiro significado dos grandes fenômenos dos dias atuais e provar às mentes refletivas, por evidência irrefutável e convincente, que é agora iminente o tempo de maiores bênçãos para a humanidade.”
Số đầu tiên ra ngày 1-10-1919, đã xác định mục đích của báo: “Nhằm giải thích ý nghĩa thật sự của những hiện tượng lớn thời này dưới ánh sáng của nguồn khôn ngoan cao siêu và để chứng minh cho những người biết suy nghĩ với những bằng chứng hiển nhiên, có sức thuyết phục rằng thời kỳ đầy ân phước lớn cho nhân loại nay gần kề”.
Afirmando que haviam "provas irrefutáveis" de que a Líbia havia comandado o "atentado terrorista", Reagan autorizou o uso da força contra o país.
Cho rằng có bằng chứng không thể chối cải là Libya chỉ thị "vụ đánh bom khủng bố", Reagan ra lệnh sử dụng lực lượng chống Libya.
(Hebreus 11:1) Portanto, a fé inclui uma crença forte — baseada em evidência irrefutável — em coisas não vistas.
(Hê-bơ-rơ 11:1) Vì vậy, đức tin bao hàm sự tin tưởng mãnh liệt—dựa trên chứng cớ không thể chối cãi—vào những điều không nhìn thấy được.
Um Fato Irrefutável
Một Thực Tế Không Thể Phủ Nhận
Tendo silenciado seus inimigos com uma argumentação irrefutável, Jesus passa agora para a ofensiva, diante das multidões e dos seus discípulos.
Sau khi đã làm cứng họng kẻ thù với lập luận vững chắc, Chúa Giê-su giờ đây bắt đầu phản đối mạnh mẽ trước mặt đám đông và môn đồ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irrefutável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.