istruttoria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ istruttoria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ istruttoria trong Tiếng Ý.

Từ istruttoria trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dự thẩm, sự thẩm cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ istruttoria

sự dự thẩm

adjective

sự thẩm cứu

adjective

Xem thêm ví dụ

Passai così tanto tempo a lavorare alla casa di riunione che il presidente del ramo, che era anche uno dei nostri istruttori di volo, espresse qualche preoccupazione, perché forse avrei dovuto dedicare più tempo allo studio.
Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn.
Per cui sei sul velivolo, stai volando, e dopo 20 minuti, questi istruttori cominciano a darti indicazioni.
Quay lại chuyện bạn vào trong máy bay và bay đi 20 phút sau khi cất cánh, các huấn luyện viên bắt đầu ra lệnh.
Nelle successive interviste fatte da Samuel Roberson, che è istruttore a Patterson, è stato messo in risalto il tema “Divenite ogni cosa a persone di ogni sorta”.
“Trở nên mọi cách cho mọi người” là chủ đề được nêu bật trong phần phỏng vấn do anh Samuel Roberson, một giảng viên tại trung tâm Patterson, hướng dẫn.
(Galati 2:14) Oggi dobbiamo continuare ad ascoltare il nostro grande Istruttore, Geova Dio.
Ngày nay, chúng ta phải tiếp tục nghe lời Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Quali benefìci ricevono quelli menzionati in Isaia 2:2, 3 dall’avere Dio come Istruttore, e qual è una parte notevole dell’istruzione che egli dà loro?
Những người được nói đến nơi Ê-sai 2:2, 3 có lợi ích gì khi có Đức Chúa Trời là Đấng Dạy dỗ? Và phần đặc biệt trong sự dạy dỗ họ nhận được là gì?
Anche alcune aeronautiche militari affidano l'addestramento basico dei propri piloti a compagnie private, oppure vengono addestrati da istruttori militari ma a bordo di velivoli forniti e curati nella manutenzione da aziende private.
Một số lực lượng không quân của các quốc gia ký các hợp đồng huấn luyện phi công với các công ty tư nhân, hay sắp đặt cho các sĩ quan quân đội sử dụng các máy bay để huấn luyện được cung cấp và bảo dưỡng bởi các công ty tư nhân.
Così, alla fine, mi diede una pacca sulla spalla, come avrebbe fatto un istruttore di nuoto.
Cuối cùng, anh ta vỗ vai tôi y như 1 huấn luyện viên bơi.
Bhe, ho fiducia che sarai un istruttore provetto.
Tôi tin ông là một giáo viên giỏi.
L'ho fatto e ho imparato a volare a testa in giù ed sono diventata un istruttore di volo acrobatico.
Và tôi đã làm thế, tôi học lái nhào lộn và trở thành người hướng dẫn lái máy bay nhào lộn.
Eccellenti istruttori nel sacerdozio mi hanno mostrato come accrescere questa forza: bisogna formare un’abitudine a resistere a quella fatica e a quel timore che fanno venire in mente il pensiero di lasciar perdere.
Những người huấn luyện chức tư tế hữu hiệu đã cho tôi thấy cách xây đắp sức mạnh đó: đó là việc tạo thành một thói quen để khắc phục cảm giác mệt mỏi và sợ hãi có thể khiến các anh em nghĩ đến việc bỏ cuộc.
Dice che è un istruttore.
Mà là môt kẻ lưu manh. .
Ebbene, pensate al modo in cui un istruttore di guida insegna agli allievi a osservare il codice della strada.
Hãy nghĩ đến cách mà người dạy lái xe dạy người học giữ luật đi đường.
Ministri a tempo pieno con i loro istruttori della Scuola del Servizio di Pioniere
Những người rao giảng trọn thời gian và các giảng viên Trường Huấn Luyện Tiên Phong trong một nhà tù
Potreste fargli da istruttore.
Anh có thể huấn luyện ông.
Ricordo come se fosse ora l’istruttore che mi disse: “I tuoi gesti e il tuo entusiasmo sono da 10 e lode, ma il tuo inglese è incomprensibile!”
Tôi nhớ như in lời của một giảng viên: “Anh có điệu bộ và thể hiện sự nhiệt tình rất tốt, nhưng tiếng Anh của anh thì tôi chẳng hiểu được gì cả!”.
Ron Goodson, un istruttore del quorum dei diaconi nello stesso rione, dice di essere colpito nel vedere come il fratello Wilson “allena” il consiglio.
Ron Goodson, một giảng viên nhóm túc số các thầy trợ tế trong cùng tiểu giáo khu, nói rằng anh ta rất cảm kích khi thấy Anh Wilson “huấn luyện” hội đồng.
Nonostante alcuni limiti come l'abitacolo non pressurizzato, la strumentazione dell'istruttore limitata e l'assenza di armamento, vennero costruiti più di 650 T 7.
Dù nó có hạn chế là buồng lái không được điều áp, không có vũ khí, thiết bị đo đạc của giáo viên hướng dẫn bị giới hạn nhưng vẫn có trên 650 chiếc T.7 được chế tạo.
Traduttori, istruttori e personale di supporto lavorano sodo e con dedizione per contribuire alla pubblicazione della Bibbia in una lingua dopo l’altra.
Những dịch thuật viên tận tụy, người huấn luyện và người hỗ trợ làm việc siêng năng để giúp xuất bản Kinh Thánh trong nhiều ngôn ngữ.
Pensi ancora di essere un Istruttore?
Anh tưởng mình là giảng viên sao?
Oggi loro sono i migliori istruttori.
Giờ đây, họ là những người giỏi nhất của chúng tôi
Nessuno, istruttore Rolle!
Hooyah, không ai cả, thưa chỉ huy Rolle!
E il mio istruttore mi guarda e mi fa "Mellody, quello non era un esercizio di trattenere il fiato.
Ông ấy quay sang tôi: "Mellody, đó không chỉ là bài tập thông thường.
Di formazione sono ingegnere, ma sono uno dei creatori e istruttori di questo corso, che trovo abbastanza divertente, perché questa è un'azienda che da fiducia a un ingegnere nell'insegnare l'intelligenza emozionale.
Tôi được đào tạo để thành một kĩ sư, nhưng tôi lại là một trong những người sáng lập và hướng dẫn viên của khóa học, tôi thấy chuyện này thật hài hước, bởi vì đây là công ty tin tưởng giao cho một kĩ sư dạy về trí tuệ xúc cảm.
Ne'agli amici, ne'agli istruttori.
Con không được kể cho bạn bè hay người hướng dẫn.
Io lavoro ai Servizi Segreti, ma durante la vostra formazione saro'il vostro istruttore.
Hầu hết thời gian tôi làm việc trong phòng điều khiển, nhưng trong quá trình huấn luyện, tôi sẽ là người hướng dẫn của các bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ istruttoria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.