istruzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ istruzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ istruzione trong Tiếng Ý.

Từ istruzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ dẫn, cơ sở, giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ istruzione

chỉ dẫn

noun

Ho lasciato istruzioni di ridurla lentamente, così non rischiamo l'ipoperfusione degli organi.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.

cơ sở

noun

giáo dục

noun

Il governo federale ha aumentato sensibilmente gli investimenti in istruzione.
Chính phủ liên bang tăng mạnh đầu tư vào giáo dục.

Xem thêm ví dụ

Alcuni riescono ad arrivare ad avere un'istruzione universitaria e una vita pressoché normale.
Một số hoàn thành giáo dục đại học và có khả năng làm việc bình thường.
Se il tuo paese figura in questo elenco, ti consigliamo di leggere queste istruzioni per i pagamenti SEPA.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Ho lasciato istruzioni di ridurla lentamente, così non rischiamo l'ipoperfusione degli organi.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
L'istruzione è una religione globale.
Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu.
“Mi sono sempre accertato che quelli che addestravo capissero queste istruzioni.
Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này.
Non vi sarà difficile immaginare quale dei due aveva un manuale di istruzioni fornito dal fabbricante.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Sforzatevi di acquisire una buona istruzione.
“Hãy cố gắng có được một học vấn.
(b) Quale dovrebbe essere il motivo per cui optiamo per un’istruzione supplementare qualora sembri necessaria?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
L'ho formulata e ho dato istruzione per il trattamento.
Tôi chẩn bệnh và bắt đầu điều trị cho bà.
D’altra parte, alle adunanze che si tengono nella lingua che comprendono meglio, i figli possono ricevere istruzione semplicemente essendo presenti; forse imparano addirittura più di quanto i genitori possano immaginare.
Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ.
Durante il corso gli studenti di questa classe di Galaad hanno tratto particolare beneficio dalla presenza di membri dei Comitati di Filiale di 23 paesi, che si trovavano anch’essi al centro di istruzione biblica di Patterson per ricevere speciale addestramento.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Comunque, non incoraggiamo a conseguire un’istruzione particolare o specializzata nella speranza di aumentare le probabilità di essere invitati alla Betel.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
In che modo Gesù organizza i 12 apostoli per la predicazione, e quali istruzioni dà loro?
Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào?
Importanti istruzioni sarebbero forse andate perdute a causa della loro memoria imperfetta?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
□ Quali fattori si possono considerare nel fare i piani per la propria istruzione?
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Lukaris decise di sfruttare questa nuova opportunità per elevare il grado di istruzione del clero e dei laici ortodossi pubblicando una traduzione della Bibbia e trattati di teologia.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
Spiegate. (b) Come veniva impartita l’istruzione scritturale in seno alla famiglia, e a che scopo?
Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì?
Non è necessario assegnare discorsi di esercitazione ad anziani che preparano regolarmente discorsi di istruzione e punti notevoli della lettura della Bibbia.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
In media, con i due anni di istruzione che conseguono ora, i loro guadagni sono aumentati di quattro volte e mezzo.
Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi.
(“Prestate costante attenzione alle istruzioni divine”)
(“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”)
La licenza è stata progettata per manuali, libri di testo, altre tipologie di manuali di istruzioni e guide di riferimento, e altre documentazioni che spesso vengono pubblicate insieme a software GPL.
GFDL được thiết kế dành cho những bản hướng dẫn sử dụng, sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo và chỉ dẫn khác và các tài liệu hướng dẫn thường đi kèm với phần mềm GNU.
Beh, ogni pagina di istruzioni comprende un po " di pagine senza senso che devono essere tolte prima di poter avere in mano qualcosa di utile.
Mỗi trang hướng dẫn có thừa ra vài trang vô nghĩa cần phải được lấy ra thì mới có được gì đó hữu ích.
(1 Timoteo 6:9) Per altri, il laccio è stata l’istruzione secolare.
Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy.
" Spero di sì, signore, ma ho ottenuto il mio istruzioni ".
" Tôi hy vọng như vậy, thưa ông, nhưng tôi đã có của tôi hướng dẫn. "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ istruzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.