jaleco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jaleco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaleco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ jaleco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vỏ, áo, bìa bọc sách, Áo Alba, bộ lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jaleco

vỏ

(tunic)

áo

(tunic)

bìa bọc sách

(jacket)

Áo Alba

bộ lông

(jacket)

Xem thêm ví dụ

Eu só a via de jaleco.
Cháu thường thấy bà ấy mặc đồng phục.
Preciso que use o seu jaleco.
Tôi cần anh mặc áo vào.
Use o jaleco, Virginia.
Cứ mặc cái áo choàng thí nghiệm đi Virginia.
(Eu tinha devolvido todos os meus jalecos meses antes, imaginando que nunca mais precisaria deles.)
Tôi đã trả lại tất cả đồng phục mấy tháng trước vì cho rằng mình sẽ không bao giờ cần tới chúng nữa.
Fui até o vestiário, joguei meu jaleco sujo na lavanderia e vesti minhas roupas.
Tôi tới phòng thay đồ, ném đống đồ bẩn vào máy giặt và mặc vào bộ quần áo thường dân.
A porta se abriu e Emma entrou; o jaleco branco demonstrava o cansaço do longo dia, mas o sorriso era fresco.
Cửa mở và Emma bước vào, áo choàng trắng để lộ dấu vết mệt mỏi một ngày dài nhưng nụ cười cô tươi trẻ.
Vista o jaleco.
Mặc áo vào đi.
As enfermeiras até deram a Lucía um jaleco branco e um crachá com a identificação “assistente de enfermeira”.
Thậm chí họ còn cho Lucía mặc áo y tá và đeo phù hiệu “trợ lý y tá”.
Você deveria vestir um jaleco do laboratório toda hora.
Anh nên cần mặt đồ thí nghiệm mọi lúc
Quando tiver no seu currículo uma experiência assim, você pode me mandar levar os jalecos para lavar.
Nên bây giờ, nếu cô có những kinh nghiệm lận lưng cỡ đó, thì được quyền sai tôi đem mớ áo blouse xuống tầng hầm.
Como eu podia ser tão autoritário usando um jaleco de cirurgião e tão humilde numa camisola de paciente?
Tại sao tôi vốn rất uy quyền trong bộ y phục phòng mổ nhưng lại trở nên rụt rè trong bộ đồ bệnh nhân?
É só um jaleco.
Chỉ là cái áo thôi mà.
Ele ainda não está usando um jaleco.
Anh ta vẫn ko mặc áo khoác.
Deu um suspiro e falou: – Preciso que você vista seu jaleco de médico agora
Anh thở dài và nói, “Tôi cần anh đội chiếc mũ bác sĩ của mình vào ngay bây giờ”.
Me desculpa sobre o negócio do jaleco.
Xin lỗi về cái vụ áo khoác nhé.
Não vou usar um jaleco.
Con không mặc áo thí nghiệm.
O jaleco para a dra. DePaul.
Áo khoác cho bác sĩ De Paul.
Realmente usam jalecos aqui.
Ở đây, họ mặc áo thí nghiệm.
Médicos não deveriam usar jalecos.
Không phải là, uh, bác sĩ thì mặc áo khoác trắng sao?
A escova de cabelo, roupa íntima, sutiã, biquíni, jaleco, conchas, fotografias, caixa de jóias...
Lược chải đầu, quần áo lót, bikini, áo bác sĩ, vỏ sò, ảnh, hộp trang sức mà tôi làm...
Com o mesmo jaleco puído durante 20 anos.
Chỉ mặc đúng 1 bộ áo thí nghiệm suốt 20 năm.
Crie um atributo do cliente ao separar e selecionar o último nó da string product_type [tipo_de_produto] Apparel & Accessories > Clothing > Uniforms > White Coats [Vestuário e acessórios > Roupas > Uniformes > Jalecos] para anexá-lo ao atributo de title [título].
Tạo thuộc tính tùy chỉnh bằng cách phân tách và lựa chọn nút cuối cùng của chuỗi product_type [loại_sản_phẩm] Apparel & Accessories > Clothing > Uniforms > White Coats [Trang phục & Phụ kiện > Quần áo > Đồng phục > Áo khoác trắng] để nối với thuộc tính title [tiêu_đề].
Cheguei em casa, entrei pela porta da frente, pendurei meu jaleco e tirei o crachá.
Tôi lái về nhà, bước qua cửa trước, treo áo choàng trắng lên và tháo thẻ tên.
As luzes brilhantes, as mesas de aço inoxidável e os professores de jaleco branco conferem um ar adequado à cena.
Đèn sáng rọi, bàn thép không rỉ, và những vị giáo sư cổ đeo nơ bướm tạo không khí trịnh trọng, trang nghiêm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaleco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.