johnny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ johnny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ johnny trong Tiếng Anh.

Từ johnny trong Tiếng Anh có các nghĩa là gã, anh chàng, thằng cha, Giang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ johnny

noun

anh chàng

noun

thằng cha

noun

As you're an undercover johnny, I took the precaution of not being followed.
Nhưng ông giống như một trong những thằng cha lén lút đó... Tôi phòng ngừa để không bị theo dõi mà

Giang

proper

Xem thêm ví dụ

And how did you come to find me, Johnny?
Sao anh tìm thấy tôi vậy, Johnny?
They also came to see the strongman, Johnny "Bull" Walker, a brawny bully who'd pin you for a dollar.
Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy.
I'm sorry, Johnny.
Em xin lỗi, Johnny.
Johnny's got a gold bug in his head.
Johnny có một cái bãi vàng trong đầu.
Johnny Loftus of AllMusic gave it three-and-a-half stars out of five: "The ... album does include flashes of the single's PG-rated nu-metal ("Everybody's Fool," "Going Under").
Johnny Loftus của AllMusic chấm album ba sao rưỡi trên năm sao, nói rằng, "album bao gồm những ánh đèn lóe sáng của đĩa đơn nu-metal xếp hạng PG ("Everybody's Fool," "Going Under").
In May 1969, Dylan appeared on the first episode of Johnny Cash's television show and sang a duet with Cash of "Girl from the North Country", with solos of "Living the Blues" and "I Threw It All Away".
Tháng 5 năm 1969, Dylan xuất hiện trong tập đầu tiên của chương trình truyền hình về Johnny Cash, song ca với Cash trong 3 ca khúc "Girl from the North Country", "I Threw It All Away" và "Living the Blues".
Are you talking about Johnny Vang?
Anh nói về Johnny Vang?
In creating the "anarchical" look of the Joker, Hemming drew inspiration from such countercultural pop culture artists as Pete Doherty, Iggy Pop, and Johnny Rotten.
Nhằm tạo ra tạo hình "vô chính phủ" của Joker, Hemming đã lấy cảm hứng từ những nghệ sĩ phản văn hóa đại chúng như Pete Doherty, Iggy Pop và Johnny Rotten.
On the March 19 episode of Raw, Swagger was announced as a member of Team Johnny at WrestleMania XXVIII.
Vào ngày 19 tháng 3, trong 1 phần của Raw, Swagger được tuyên bố là 1 thành viên của team Johnny tại Wrestlemania XXVIII.
These performances led to a pair of highly successful live albums, Johnny Cash at Folsom Prison (1968) and Johnny Cash at San Quentin (1969).
Các buổi biểu diễn dẫn tới một cặp album khá thành công Johnny Cash at Folsom Prison (1968) và Johnny Cash at San Quentin (1969).
Like the rest of the Fantastic Four, Jonathan "Johnny" Storm gained his powers on a spacecraft bombarded by cosmic rays.
Giống như những thành viên còn lại của Fantastic Four, Jonathan "Johnny" Storm có được siêu năng lực khi đang du hành trên không gian và bị tia vũ trụ chiếu vào người.
Thank you, Johnny.
Cám ơn, Johnny.
2 Consider this example: A little boy named Johnny is throwing a ball in the house.
2 Hãy xem ví dụ sau: Một cậu đang ném bóng trong nhà.
He also spoke about casting Johnny Depp as Victor, saying: "It was weird because we were doing both at the same time.
Ông cũng nói về việc tuyển Johnny Depp cho vai Victor: "Thật kỳ lạ vì chúng tôi đã làm cả hai bộ phim cùng một lúc.
Dr. Johnny will crown the winner at a Magical Animals live telecast right here in New York City.
Johnny sẽ trao giải cho người chiến thắng trong Động Vật Kỳ Diệu phát sóng trực tiếp ngay tại thành phố New York.
Why, afore we give it up, Sal used to put our Sam and little Johnny in the foot of it.
Tại sao, vện chúng tôi cung cấp cho nó lên, Sal được sử dụng để đặt Sam của chúng tôi và ít Johnny trong chân nó.
Since then, she has shared the stage with persons such as Bono, Angelique Kidjo, Annie Lennox, Youssou N’Dour, the crossover group Appassionante, the classic rock band Queen and South Africans Johnny Clegg, Miriam Makeba and Hugh Masekela, to name a few.
Kể từ đó, cô đã biểu diễn trên sân khấu với những nghệ sĩ như Bono, Angelique Kidjo, Annie Lennox, Youssou N'Dour, nhóm crossover Appassionante, ban nhạc rock cổ điển Queen và Johnny Clegg, Miriam Makeba và Hugh Masekela.
FC Midtjylland was founded by Johnny Rune, a carpenter and owner of a private business in the wood-supply industry, and Steen Hessel, an authorized Mercedes Benz dealer.
Câu lạc bộ Midtjylland được thành lập bởi Johnny Rune, một thợ mộc và chủ sở hữu của doanh nghiệp cung cấp gỗ và Steen Hessel, một đạị lý của hãng Mercedes Benz.
The older I get, the more I agree with Shakespeare and those poet Johnnies about it always being darkest before the dawn and there's a silver lining and what you lose on the swings you make up on the roundabouts.
Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo.
Isn't that right, Johnny?
Đúng chứ, Johnny?
When Johnny's old enough, when he has to be told, it will make him proud.
Khi Johnny đủ lớn, khi nó cần được biết, điều đó sẽ làm nó hãnh diện.
"Rhys Ifans to Join Johnny Depp in Disney's 'Alice in Wonderland' Sequel (Exclusive)".
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2014. ^ “Rhys Ifans to Join Johnny Depp in Disney's 'Alice in Wonderland' Sequel (Exclusive)”.
Who's that guy with Johnny?
Người đang ngồi với Johnny là ai vậy?
Johnny Law's gonna be strapped up.
Johnny Law sẽ bị trói vào rọ đấy.
Johnny Depp as Victor Van Dort, a shy and gawky young man who is engaged to Victoria Everglot for social and financial reasons.
Johnny Depp trong vai Victor Van Dort, một chàng trai rụt rè và vụng về, đính hôn với Victoria Everglot với những lý do xã hội và tài chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ johnny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.