jointly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jointly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jointly trong Tiếng Anh.
Từ jointly trong Tiếng Anh có các nghĩa là cùng, cùng chung, cùng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jointly
cùngadjective conjunction verb noun It was developed jointly by U.S., French and German scientists. Được các nhà khoa học Mỹ, Pháp và Đức cùng hợp tác nghiên cứu. |
cùng chungadverb |
cùng nhauadverb |
Xem thêm ví dụ
It is jointly owned by Salzburg municipality (25%) and Salzburg state (75%). Sân bay này thuộc sở hữu chung của thành phố Salzburg (25%) và bang Salzburg (75%). |
The Premier and the members of the Government were responsible jointly for decisions passed by the Government and were responsible for their respective portfolios. Thủ tướng và các thành viên Chính phủ cùng chịu trách nhiệm chung về các quyết định được thông qua của Chính phủ và chịu trách nhiệm riêng cho lĩnh vực được giao của mình. |
Jointly with Laumon , Ngô was awarded the Clay research award in 2004 . Cùng với Laumon , ông đã giành được Giải thưởng nghiên cứu Clay vào năm 2004 . |
The Vietnam 2035 report, prepared jointly by the Government of Vietnam and the World Bank Group, lays out key reforms for the lower-middle income country to grow its economy, become more equitable, and put in place modern governance over the next 20 years. Báo cáo Việt Nam 2035, do Chính phủ Việt Nam và Nhóm Ngân hàng Thế giới cùng thực hiện, đề ra những biện pháp cải cách chủ yếu nhằm giúp Việt Nam – một nước thu nhập trung bình thấp - phát triển kinh tế, nâng cao công bằng xã hội, và xây dựng được một nền quản trị hiện đại trong vòng 2 thập kỉ tới. |
On May 9, 2013, NHK and Mitsubishi Electric announced that they had jointly developed the first HEVC encoder for 8K Ultra HD TV, which is also called Super Hi-Vision (SHV). Ngày 09 Tháng 5 năm 2013, NHK và Mitsubishi Electric công bố rằng họ đã cùng nhau phát triển bộ mã hóa HEVC đầu tiên cho 8K Ultra HD TV, mà cũng được gọi là Super Hi-Vision (SHV). |
The proposal for calling the national referendum came jointly from opposition leaders Ihor Yukhnovsky and Dmytro Pavlychko. Đề xuất yêu cầu trưng cầu dân ý toàn quốc đến từ các thủ lĩnh đối lập Ihor Yukhnovsky và Dmytro Pavlychko. |
Those companies (especially in metalworking) attempted to achieve success through economies of scope - the gains of jointly producing two or more products in one facility. Những công ty đó (đặc biệt là ngành gia công kim loại) đã cố gắng đạt được thành công thông qua tính kinh tế theo phạm vi - lợi ích của việc cùng sản xuất hai hoặc nhiều sản phẩm trong một cơ sở. |
This collaboration started in 1892 when Enriques was only a student, but grew further over the next 20 years: they submitted their work to the Royal Prize in Mathematics by the Accademia dei Lincei in 1902, but were not given the prize because they had sent it jointly instead of under one name. Sự hợp tác này bắt đầu vào năm 1892, khi Enriques chỉ là một sinh viên: họ đã gửi tác phẩm của mình cho Giải thưởng Hoàng gia về Toán học của Accademia dei Lincei vào năm 1902, nhưng không được trao giải vì họ đã gửi nó cùng nhau thay vì dưới một tên. |
Bronstein took many first prizes in tournaments, among the most notable being the Soviet Chess Championships of 1948 (jointly with Alexander Kotov) and 1949 (jointly with Smyslov). Bronstein vô địch rất nhiều giải đấu, bao gồm Giải Vô địch Cờ vua Liên Xô năm 1948 (đồng hạng nhất với Alexander Kotov và 1949 (đồng hạng nhất với Smyslov). |
Roller 2010, pp. 18–19 assumes that Ptolemy XII's wife, who he numbers as Cleopatra VI, was merely absent from the court for a decade after being expelled for an unknown reason, eventually ruling jointly with her daughter Berenice IV. Roller 2010, tr. 18–19 giả định rằng vợ của Ptolemaios XII, người mà ông gọi là Cleopatra VI, đã vắng mặt trong cấm cung Ai Cập trong khoảng thời gian hơn thập kỷ sau khi bị trục xuất vì một lý do không rõ, cuối cùng đã quyết định quay trở lại để hỗ trợ con gái là Berenice IV trị quốc. |
HANOI, July 12, 2017 — Vietnam’s business community now has a one-stop shop to get information on import-export regulations and procedures, thanks to the newly-launched Vietnam Trade Information Portal (VTIP). Deputy Prime Minister Vuong Dinh Hue, Minister of Finance Dinh Tien Dung, World Bank’s Acting Country Director Sebastian Eckardt, and Director General of Vietnam Custom Nguyen Van Can jointly pushed the button to make VTIP live. Hà Nội, 12 tháng 7 năm 2017 - Hôm nay, Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ, Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng, Quyền Giám đốc Quốc gia Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam Sebastian Eckardt và Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Nguyễn Văn Cẩn đã bấm nút chính thức vận hành Cổng Thông tin Thương mại Việt Nam nhằm cung cấp cho cộng đồng doanh nghiệp cổng thông tin một cửa về các quy định pháp lý và quy trình thủ tục cần thiết cho hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu. |
The IAB is also jointly responsible for the IETF Administrative Oversight Committee (IAOC), which oversees the IETF Administrative Support Activity (IASA), which provides logistical, etc. support for the IETF. IAB cũng chịu trách nhiệm chung cho Ủy ban giám sát hành chính IETF (IAOC), giám sát Hoạt động hỗ trợ hành chính của IETF (IASA), nơi cung cấp hỗ trợ hậu cần, vv cho IETF. |
The following year, she participated in the press conference to promote awareness for a fundraising campaign to help children in Africa, which was jointly organized by the Red Cross and UNICEF. Một năm sau, Victoria tham gia vào buổi họp báo cho chiến dịch gây quỹ giúp đỡ trẻ em ở Châu Phi, được phối hợp với Hội Chữ thập đỏ Việt Nam và UNICEF. |
Jointly developed with Charter Properties, the project was initially announced as a 50 story tower to be constructed with a 350-room hotel and what would become the North Carolina Blumenthal Performing Arts Center. Cùng triển khai dự án tòa nhà này với Charter Properties, dự án tòa nhà ban đầu được thông báo là có 50 tầng và được xây với 350 phòng khách sạn và sẽ trở thành Trung tâm nghệ thuật biểu diễn Blumental North Carolina. |
It is my hope that other partners will also continue their valuable support so that jointly we are able to help Vietnam improve the health status and well-being of its population.” Tôi hy vọng rằng các đối tác khác cũng sẽ tiếp tục sự hỗ trợ quý báu của mình để chúng ta có thể cùng nhau giúp đỡ Việt Nam cải thiện tình trạng sức khỏe của người dân.” |
Afterwards, in March 2017, Huawei declared that they would co-operate with Altair which is a simulation software provider leading global engineering, to jointly develop efficient, high-performance industrial simulation cloud solutions for customers. Sau đó, vào tháng 3 năm 2017, Huawei tuyên bố rằng họ sẽ hợp tác với Altair, một nhà cung cấp phần mềm mô phỏng kỹ thuật hàng đầu thế giới, cùng nhau phát triển các giải pháp đám mây mô phỏng công nghiệp hiệu quả cao, hiệu quả cho khách hàng. |
He maintained a very good standard (jointly winning the Hastings Swiss of 1994–95 at the age of 70), wrote several important chess books, and inspired young and old alike with endless simultaneous displays, a warm, gracious attitude, and glorious tales of his own rich chess heritage. Ông vẫn luôn cố gắng duy trì phong độ cao (đồng hạng nhất tại Hastings 1994-95 khi 70 tuổi), viết một số cuốn sách cờ vua quan trọng, truyền cảm hứng cho những người trẻ và già bằng thái độ nồng ấm, hòa nhã, lịch thiệp. |
In the 2007–2008 academic year Pamuk returned to Columbia to jointly teach comparative literature classes with Andreas Huyssen and David Damrosch. Khoảng năm 2007-2008, Pamuk trở về Comlumbia một lần nữa mà gia nhập giảng dạy môn Văn học so sánh cùng Andreas Huyssen và David Damrosch. |
It has hosted some of the matches of 2003 Cricket World Cup which was hosted jointly by Kenya, South Africa and Zimbabwe. Đây là nơi tổ chức một số trận đấu trong Giải vô địch cricket thế giới năm 2003, vốn do Kenya, Nam Phi và Zimbabwe đồng tổ chức. |
In July 2013, India and Israel have agreed to work jointly on development of fifth generation (5G) telecom technologies. Tháng 7 năm 2013, Ấn Độ và Israel đã đồng ý cùng nhau phát triển công nghệ viễn thông thế hệ thứ 5 (5G). |
On 24 August 2013, Japan announced that the Japan Air Self-Defense Force planned to operate one Global Hawk jointly with the U.S. by 2015. Ngày 24 tháng 8 năm 2013, phía Nhật Bản nói rằng Lực lượng Không quân Tự vệ Nhật Bản lên kế hoạch sẽ vận hành một chiếc Global Hawk cùng với Hoa Kỳ vào năm 2015. |
Due to widespread international cooperation and advances in the field of genomics (especially in sequence analysis), as well as major advances in computing technology, a 'rough draft' of the genome was finished in 2000 (announced jointly by U.S. President Bill Clinton and the British Prime Minister Tony Blair on June 26, 2000). Nhờ vào sự hợp tác quốc tế rộng rãi và những cái tiến trong lĩnh vực gen học (genomics) (đặc biệt trong phân tích trình tự), cũng như những đột phá lớn trong kĩ thuật máy tính, phiên bản đầu tiên của bộ gen đã cho ra đời năm 2000 (được đồng tuyên bố bởi tống thống Mỹ Bill Clinton và Thủ tướng Anh Tony Blair vào ngày 26 Tháng Sáu, 2000). |
He and the IAEA were jointly awarded the Nobel Peace Prize in 2005. Ông và IAED đồng nhận giải Nobel Hòa bình năm 2005. |
Jointly developed! Cả 3 nước mới làm được đấy |
After years of apparently false sightings, the circumstances surrounding Heim's escape, life in hiding and death were jointly reported by the German broadcaster ZDF and The New York Times in February 2009. Sau nhiều năm nhìn thấy rõ ràng sai, các trường hợp trốn thoát của Heim, cuộc sống ở ẩn và cái chết của ông đã cùng nhau báo cáo bởi đài phát thanh tiếng Đức ZDF và New York Times vào tháng 2 năm 2009. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jointly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jointly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.