joiner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joiner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joiner trong Tiếng Anh.

Từ joiner trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ làm đồ gỗ, thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joiner

thợ làm đồ gỗ

noun

thợ mộc

noun

Xem thêm ví dụ

She told the Telegraph, "When I first met Bryan, I knew nothing about football and had no idea who he was because he told me he was a joiner."
Cô ấy nói với tờ Telegraph: "Khi tôi lần đầu tiên gặp Bryan, tôi không biết gì về bóng đá và không có ý tưởng gì với anh anh là vì anh ấy nói với tôi, anh là một thợ mộc" Gunn giải thích rằng ông không chắc chắn về những thái độ của cô khi có chồng là cầu thủ bóng đá sau đó ông thú nhận bằng cách gọi điện thoại với cô.
We can't wait for the next generation, the new joiners, to come in and learn how to be the good leaders we need.
Chúng ta không thể đợi thế hệ kế tiếp, những người mới gia nhập, đi vào và học hỏi cách là nhà lãnh đạo tốt
Branagh, the middle of three children, was born in Belfast, the son of working class Protestant parents Frances (née Harper) and William Branagh, a plumber and joiner who ran a company that specialised in fitting partitions and suspended ceilings.
Branagh sinh ra trong gia đình có ba người con, được sinh ra ở Belfast, con trai của Frances (nhũ danh Harper) và William Branagh, một người thợ sửa ống nước và người thợ mộc, người điều hành một công ty chuyên lắp ghép và trần treo.
Instead, as described by Brian Joiner in his book Fourth Generation Management, they tend to either dictate the activities they want their people to follow (called "2nd generation" management), or (when that fails) hand down objectives without regard for how they will be achieved (called "3rd generation" management).
Thay vào đó, như được mô tả bởi Brian Joiner trong cuốn sách Fourth Generation Management của mình, họ có khuynh hướng ra lệnh các hoạt động họ muốn mọi người làm theo (gọi là quản lý "thế hệ thứ 2"), hoặc (khi thất bại) đưa ra các mục tiêu mà không quan tâm đến cách chúng sẽ đạt được (được gọi là quản lý "thế hệ thứ ba").
That shows you're a joiner-inner.
Nó thể hiện con có tham gia gì đó.
At Harland and Wolff, he began with three months in the joiners' shop, followed by a month in the cabinetmakers' and then a further two months working on the ships.
Tại Harland and Wolff, ông bắt đầu với 3 tháng với vị trí người học việc, vài tháng sau ông trở thành người chuyên thiết kế cabin và 2 tháng sau, ông được làm việc trên tàu.
Made by the joiner squirrel or old grub, Time out o'mind the fairies'coachmakers.
Made by sóc joiner hoặc grub cũ, Thời gian ra khỏi tâm trí nàng tiên ́o coachmakers.
While an apprentice joiner, Gregg started his career with Windsor Park Swifts, the reserve team of Linfield, before signing for his local club Coleraine.
Khi còn đang là một thợ mộc học việc, Gregg bắt đầu sự nghiệp bóng đá tại Windsor Park Swifts, đội bóng dự bị cho Linfield, trước khi ký hợp đồng với Coleraine.
My daughter wasn't a joiner.
Con tôi không tham gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joiner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.