judgemental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ judgemental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judgemental trong Tiếng Anh.

Từ judgemental trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhu yếu, nhà phê bình, tư pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ judgemental

nhu yếu

nhà phê bình

tư pháp

Xem thêm ví dụ

In Malaysia, an error of judgement by Ferrari meant that Massa failed to make it through the first session of qualifying.
Tại Malaysia, một lỗi phán đoán của Ferrari khiến Massa không thể tham gia vào phần đầu cuộc đua phân hạng.
As for Ned, I must admit that I did not feel as confident of his judgement.
Còn về Nét thì thú thực là tôi không tin ở sự chín chắn của anh ta.
Upon later reflection, Vilarinho rued his poor judgement and expressed his frustration at losing Mourinho: back then I would do exactly the opposite: I would extend his contract.
Sau này, Vilarinho đã ăn năn vì khả năng đánh giá yếu kém đã để mất Mourinho: trở lại tôi sẽ làm ngược lại: tôi sẽ gia hạn hợp đồng.
Whilst Aristotelian syllogistic logic specifies a small number of forms that the relevant part of the involved judgements may take, predicate logic allows sentences to be analysed into subject and argument in several additional ways—allowing predicate logic to solve the problem of multiple generality that had perplexed medieval logicians.
Trong khi logic tam đoạn luận của Aristote định ra những dạng thức cho những phần có liên quan với nhau trong mỗi phán đoán, logic vị từ cho phép các câu được phân tích thành chủ đề và các luận cứ theo nhiều cách khác nhau, do vậy cho phép logic vị từ giải quyết được vấn đề tổng quát hóa nhiều lần - vấn đề đã làm bối rối các nhà logic học thời trung cổ.
You'll sit in judgement, and I'll sit next to you.
Anh sẽ ngồi phán xét, và ta sẽ ngồi kế bên anh.
If I suspend judgement when I don't clearly and distinctly grasp what is true, I obviously do right and am not deceived.
Nếu tôi tạm hoãn việc đánh giá một vật khi tôi chưa lĩnh hội về nó một cách rõ ràng và xác thực, rõ ràng tôi đã làm đúng và không bị lừa dối.
I have fought against judgement, my family' s expectation, the inferiority of your birth, my rank
Tôi đã đi ngược lại với sự phán xét, niềm hi vọng của gia đình tôi, sự thấp kém của gia đình cô, và địa vị của tôi
Autonomy has two vital aspects wherein there is an emotional component where one relies more on themselves rather than their parents and a behavioural component where one makes decisions independently by using their judgement.
Tự chủ có hai khía cạnh quan trọng trong đó có một thành phần cảm xúc, trong đó người ta dựa nhiều vào bản thân hơn là cha mẹ và thành phần hành vi nơi người ta đưa ra quyết định một cách độc lập bằng cách sử dụng phán đoán của họ.
Then Eichhorst showed up and his ilk, and I told myself it was them, manipulating you, warping your judgement.
Rồi sau đó Eichhorst xuất hiện cùng với lời hứa đó, và tôi đã tự nhủ với mình rằng chính bọn họ... đang lợi dụng ngài, che mờ phán đoán của ngài.
We also understand that how one identifies or what one believes can be used to segment users based on judgements or stigmas.
Chúng tôi cũng hiểu rằng cách một người nhận dạng và điều mà một người tin tưởng có thể bị sử dụng để phân đoạn người dùng dựa trên nhận định hoặc kỳ thị.
On 16 February 2009, Williams had judgement in the case, that Farian has to account to her for pay on all record sales and future sales.
Vào ngày 16 tháng 2 năm 2009, Williams đã có phán quyết trong vụ án, rằng Farian phải hạch toán cho cô để trả cho tất cả doanh thu kỷ lục và doanh số trong tương lai.
When a body is burnt, it cannot be resurrected until Judgement Day.
1 cái xác bị thiêu, sẽ không được hồi sinh cho đến ngày phán xét.
I still think you showed poor judgement in this affair, but you're not the scoundrel I took you for.
Tôi vẫn nghĩ là ông có một nhận định sai lầm trong công việc này, nhưng ông không phải là một tên côn đồ như tôi tưởng.
It is possible that judgement was incorrect.
Có thể sự đánh giá đó là sai.
I might enquire why you told me you liked me against your better judgement?
Thế, liệu tôi có thể biết được lý do, anh nói anh thích tôi là điều đi ngược với sự phán xét của bản thân anh?
His book Distinction: A Social Critique of the Judgement of Taste (1979), was named as one of the 20th century's 10 most important works of sociology by the International Sociological Association.
Cuốn sách nổi tiếng nhất của Bourdieu là Distinction: A Social Critique of the Judgment of Taste (1979). Cuốn sách đã được đánh giá là công trình xã hội học quan trọng thứ sáu của thế kỷ XX bởi Hiệp hội Xã hội học Quốc tế.
However, once Scott recorded the sax solo, judgements were changed.
Tuy nhiên khi Scott thu thêm phần sax đơn, ban nhạc đã rất hài lòng.
Following reports that Ghassemi-Shall's execution was impending, Prime Minister Stephen Harper threatened the Iranian government with "consequences" if Ghassemi-Shall was killed, saying: "the government of Iran should know that the whole world will be watching, and they will cast judgement if terrible and inappropriate things are done in this case."
Sau các báo cáo rằng vụ hành quyết của Ghassemi-Shall sắp xảy ra, Thủ tướng Stephen Harper đã đe dọa chính phủ Iran về "hậu quả" nếu Ghassemi-Shall bị giết, nói: "Chính phủ Iran nên biết rằng cả thế giới sẽ theo dõi, và họ sẽ bỏ phiếu phán xét nếu những điều khủng khiếp và không phù hợp được thực hiện trong trường hợp này. "
This is different from "the general judgement" also known as "the Last judgement" which will occur when Christ returns to judge all the living and the dead.
Ý niệm này khác với quan điểm "sự phán xét chung" hoặc "sự phán xét sau cùng" khi Chúa Cơ Đốc trở lại để phán xét kẻ sống và kẻ chết.
He described the war as " terribly wrong " owing to a combination of the anti-communist climate of the times , mistaken assumptions of foreign policy and military mis judgements .
Ông ấy mô tả chiến tranh như là điều " thật sự sai lầm " do sự kết hợp của xu thế chống cộng sản bấy giờ , giả định sai lầm về chính sách nước ngoài và đánh giá sai lầm về quân sự .
The Japanese requested that the French advisers be given judgement in France; however, due to popular support in France for their actions, the former French advisers in Japan were not punished for their actions.
Người Nhật yêu cầu các cố vấn Pháp phải bị xét xử tại Pháp; tuy vậy, vì sự ủng hộ của dân chúng Pháp với hành động của họ, các cựu cố vấn Pháp ở Nhật không bị trừng trị vì hành động của mình.
The marriage was the first of a series of errors of judgement by Mary that handed the victory to the Scottish Protestants and to Elizabeth.
Tuy vậy, cuộc hôn nhân là điểm khởi đầu một chuỗi những sai lầm khiến Mary mất quyền kiểm soát vào tay những người Kháng Cách Scotland và Elizabeth.
By the end of 2007, he was back in the news for owing Nicole Boxer about $158,000 in back alimony, child support, and related payments following a court judgement.
Đến cuối năm 2007, anh ta đã trở lại với tin tức về việc nợ Nicole Boxer khoảng 158.000 đô la tiền cấp dưỡng, hỗ trợ nuôi con và các khoản thanh toán liên quan sau phán quyết của tòa án.
Exercise your independent judgement and use Google Maps/Google Earth at your own risk.
Hãy vận dụng khả năng đánh giá độc lập và bạn tự chịu rủi ro khi sử dụng Google Maps/Google Earth.
What this means is that patients may understand their situation and choices but would not be autonomous unless the patient is able to form value judgements about their reasons for choosing treatment options they would not be acting autonomously.
Điều này có nghĩa là bệnh nhân có thể hiểu tình huống và lựa chọn của họ nhưng sẽ không tự chủ trừ khi bệnh nhân có thể đưa ra những đánh giá giá trị về lý do họ chọn các lựa chọn điều trị, họ sẽ không hành động tự chủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judgemental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.