judo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ judo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ judo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là judo, nhu đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ judo

judo

noun

Además, leí que usó un giro de judo para ponerle contra la pared.
Tôi cũng đọc được anh dùng một thế judo để hạ ông ấy.

nhu đạo

noun

Xem thêm ví dụ

Están en judo.
Đi học Judo rồi.
Vasiliy Oschépkov enseñó el judo y el karate a fuerzas de élite del Ejército Rojo en la Casa Centrjijoal del Ejército Rojo.
Oschepkov dạy Judo cho các lực lượng Hồng quân tinh nhuệ tại Nhà Hồng quân Trung ương.
Además, leí que usó un giro de judo para ponerle contra la pared.
Tôi cũng đọc được anh dùng một thế judo để hạ ông ấy.
¿Quieres estar en nuestro equipo de Judo?
Cậu có muốn tham gia đội Judo không?
Por lo visto, Anna consiguió méritos por Judo y Kick-boxing en la universidad.
Hóa ra Anna đã đoạt giải vô địch về judo và kick-boxing ở đại học
Eunhyuk, miembro de la sociedad de Judo.
Eunhyuk, thành viên câu lạc bộ Judo.
17 ¿Qué debería hacer alguien si es parte de su trabajo llevar un arma para usarla contra otros seres humanos, o si se requiere que se entrene en las artes marciales, como el judo y el karate?
17 Nếu một người làm công việc đòi hỏi phải đeo vũ-khí chống lại người khác, hoặc công việc đòi hỏi phải tập luyện về võ thuật, như thể nhu-đạo và “Ka-ra-tê”, thì người sẽ làm sao?
El judogi es la vestimenta usada para la práctica del Judo.
Dưới đây là những màu sắc của obi được đeo cho việc thực hành judo.
Antes de embarcarse en su carrera musical, Jong Hyun fue un atleta de judo y ganó una medalla de oro en un campeonato organizado entre los atletas de su ciudad natal cuando cursaba su educación media.
Trước khi Jong-hyun bắt tay vào sự nghiệp âm nhạc của mình, anh là một vận động viên judo, người đã giành huy chương vàng trong một chức vô địch judo trong số các vận động viên tại quê hương của anh khi anh còn học trung học.
Además de campeón en karate, tiro con arco y judo, tiene experiencia como jinete y es un atleta completo.
Ngoài việc là một nhà vô địch karate, bắn cung, và judo, ông cũng là một cưỡi ngựa tay nghề cao và một vận động viên tất cả các xung quanh đầu.
¿ Quieres estar en nuestro equipo de Judo?
Cậu có muốn tham gia đội Judo không?
Después de varios ataques, Kibum prevé que las próximas víctimas serán Siwon, presidente del cuerpo estudiantil; Heechul, presidente del club de baile, y Kangin, el capitán del Equipo de Judo.
Sau 3 vụ tấn công, Kibum đã dự đoán nạn nhân tiếp theo có thể là một trong 3 anh chàng: Siwon - chủ tịch Hội học sinh; Heechul - chủ tịch Câu lạc bộ nhảy Hip-hop; hoặc Kangin - đội trưởng câu lạc bộ Judo.
¡ Patada de judo!
Cú chặt Judo!
Los campeonatos nacionales de las diferentes ramas de las artes marciales (judo, kendō, karate, aikidō, shorinji kenpo, kyudo, naginata, etc.) son realizados anualmente en el Budokan.
Các giải vô địch quốc gia của nhiều môn võ thuật (judo, kendo, karate, aikido, Kempo shorinji, kyūdō, naginata,...) được tổ chức hàng năm tại Budokan.
Es bueno en judo y karate.
Ông rất giỏi judo và karate.
Y el tercero intenta patearme de un salto pero yo también sé karate y judo, así que le golpeo así.
Thằng đầu tiên quay lại nhảy lên và đá, nhưng tôi cũng biết judo karate nữa, nên tôi --
Muchos expertos en las artes del judo, kendo y karate todavía se inspiran de la meditación religiosa.
Nhiều bậc chuyên-nghiệp võ nhu-đạo, hiệp-khí-đạo và “Ka-ra-tê” vẫn còn áp dụng thuật tham thiền.
El propósito del evento fue identificar el arte marcial más efectivo en una pelea real entre competidores de diferentes disciplinas de combate, incluyendo el boxeo, jiu-jitsu brasileño, sambo, lucha, muay thai, karate, judo y otros estilos.
Mục đích của sự kiện là để xác định hiệu quả cao nhất của võ thuật trong các phương thức chiến đấu giữa các địch thủ có các kiểu rèn luyện khác nhau, bao gồm: quyền Anh, nhu thuật Brasil, sambo, đấu vật, muay Thái, Karate, Judo, và một vài môn khác.
La esencia del judo.
Căn bản Judo.
También abandonó el judo y me pidió que estudiara la Biblia con él todos los días.
Ông cũng ngừng tập võ giu-đô và xin học hỏi Kinh-thánh với tôi mỗi ngày.
Pertenecía a una ferviente familia católica, pero me hizo muchas preguntas sobre asuntos como el fumar, la pornografía y el judo.
Gia đình ông là người Công giáo kiên định nhưng ông hỏi nhiều câu hỏi về những vấn đề như hút thuốc, xem phim ảnh khiêu dâm và tập võ nghệ như võ giu-đô.
¿Sabe judo o algún otro arte marcial?
Anh có biết judo hay võ thuật nào khác không?
No, pero yo me gradué en judo en la Facultad de Educación Física.
Không, nhưng tôi học chuyên judo ở Cao đẳng Thể dục Thể thao.
Voy a tomar lecciones de judo.
Em sẽ đi học judo.
Es maestro en todas las artes marciales, y experto en kendo, karate, judo y boxeo.
Các bậc thầy của tất cả các môn võ thuật, ông là một người giữ cấp bậc trong kendo, karate, judo, và boxing.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.