jueves trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jueves trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jueves trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jueves trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thứ năm, ngày thứ năm, Thứ Năm, Thứ Năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jueves
thứ nămnoun (El cuarto día de la semana en Europa y en sistemas que utilizan la norma ISO 8601; el quinto día de la semana en Estados Unidos.) María trajo una botella de su casa del jueves. Maria có một chai từ ngôi nhà làm hôm thứ Năm. |
ngày thứ nămnoun El inversor debía venir el jueves, no hoy. Các nhà đầu tư sẽ đến vào ngày thứ Năm, chứ không phải là hôm nay. |
Thứ Nămnoun Cambiaron la audiencia de Shaw para el jueves, y te va a acusar. Họ chuyển phiên tòa của Shaw lên Thứ năm, và ông ta sẽ đến tìm anh. |
Thứ Năm
Jueves a las cinco. Thứ Năm lúc 5 giờ. |
Xem thêm ví dụ
Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Se estaría retirando el jueves al mediodía. Trả phòng vào trưa thứ năm tới |
Este año, la Conmemoración tendrá lugar el jueves 1 de abril. Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4. |
Jueves mañana 2 1⁄2 Thứ Năm Sáng 2 1⁄2 |
Enviar todos los comentarios a Jack Taylor antes del jueves. Tất cả những bình luận sẽ được gửi cho Jack Taylor muộn nhất là thứ năm. |
"Anarchism", programa de BBC Radio 4, In Our Time, Jueves 7 de diciembre de 2006. "The Poincaré Conjecture" – BBC Radio 4 programme In Our Time, ngày 2 tháng 11 năm 2006. |
Sus días libres son los jueves y los viernes, así que trabaja en fin de semana. Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật. |
Este año tendrá lugar el jueves 9 de abril, después de la puesta del Sol. Năm nay lễ được tổ chức vào thứ năm, ngày 9 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
“Me marchaba el lunes por la mañana temprano y regresaba el jueves por la noche”, comenta. Ông cho biết: “Tôi rời nhà sớm vào sáng Thứ Hai và trở về vào tối Thứ Năm”. |
Todo parecía tener perfecta naturalidad: los jueves [a las cinco y media de la tarde] recibía las charlas, seguidas por instituto. Dường như mọi việc đều trôi chảy dễ dàng: Đêm thứ Năm [5 giờ 30]— bài thảo luận của người truyền giáo, tiếp theo với viện giáo lý . |
Jueves tarde 2 Thứ Năm Chiều 2 |
Si su congregación tiene alguna reunión los jueves, deben cambiarla a otro día de la semana en que el Salón del Reino esté libre. Trường hợp hội thánh anh chị thường có buổi họp vào Thứ Năm thì có thể dời vào một ngày khác trong tuần khi Phòng Nước Trời không có buổi họp nào. |
Este año, la Conmemoración tendrá lugar el jueves 28 de marzo. Lễ Tưởng Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 28 tháng 3. |
Jueves por la noche, 14 de Nisán Tối Thứ Năm, 14 Ni-san |
Cada jueves por la noche, cerca de 30 personas, de 3 a 19 años de edad, se sientan en un patio cubierto de la casa de los Ramoutar para participar en un grupo al que cariñosamente se le conoce como “Nuestra gran familia feliz”. Mỗi tối thứ Năm, có khi nhiều đến 30 em, từ 3 đến 19 tuổi, ngồi dưới một chỗ có mái che bên ngoài sân nhà của gia đình Ramoutar hăng hái tham gia vào một nhóm có tên là “Một Đại Gia Đình Hạnh Phúc của Chúng Ta.” |
14 Jueves Celebración de la Pascua; 113, párr. 2– Tối Thứ Năm, Cử hành Lễ Vượt Qua; Chúa Giê-su rửa 113, đoạn 2 |
Así que me corté el cabello ese jueves y conseguí un empleo ese mismo jueves. Nên là, tôi đi hớt tóc, vào ngày thứ Năm,... và nhận việc cũng ngày thứ Năm |
María trajo una botella de su casa del jueves. Maria có một chai từ ngôi nhà làm hôm thứ Năm. |
Eso fue el jueves. Đó là hôm thứ năm. |
FRAILE El jueves, señor? el tiempo es muy corto. Anh em Hôm thứ năm, thưa ông? thời gian là rất ngắn. |
El jueves es la Víspera de Año Nuevo. Thứ 5 là đêm giao thừa. |
PARIS Señor, quisiera que el jueves fueron el día de mañana. PARIS chúa của tôi, tôi sẽ là thứ năm vào ngày mai. |
Jueves, viernes, sábado, domingo, lunes... Thứ Năm, thứ Sáu, thứ Bảy, Chủ nhật, thứ Hai... |
Para el jueves 4 de octubre un poderoso frente frío absorbió a Nadine. Đến sáng 14 tháng 4, mũi nhọn tiến công Sư đoàn Thiết giáp số 9 đã tiến đến Kozani. |
Julieta, el jueves temprano voy a despertarte: Juliet, vào thứ năm đầu tôi khêu gợi bạn: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jueves trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jueves
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.