judicial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ judicial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judicial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ judicial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tư pháp, hợp pháp, hợp thức, công khai, pháp lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ judicial

tư pháp

(justice)

hợp pháp

(legal)

hợp thức

(legal)

công khai

(legal)

pháp lý

(juridical)

Xem thêm ví dụ

Algunos de los nefitas querían destituir a Pahorán del asiento judicial y reemplazarlo con un rey.
Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua.
El distrito judicial de Hasselt comprende también los municipios de Lommel, Hamont-Achel, Neerpelt, Overpelt, Hechtel-Eksel, Peer y Houthalen-Helchteren, que forman parte del distrito de Maaseik.
Tuy nhiên, huyện tư pháp Hasselt cũng bao gồm các đô thị of Lommel, Hamont-Achel, Neerpelt, Overpelt, Hechtel-Eksel, Peer và Houthalen-Helchteren ở huyện Maaseik.
Pero la decisión de readmitir al expulsado la toma el comité judicial original.
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
Dado que este alto tribunal supervisaba el sistema judicial de toda la nación, parece lógico suponer que los jueces que se hubieran labrado una buena reputación en los tribunales inferiores pudieran aspirar a formar parte del Sanedrín.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Aparte de cuidar de sus propias familias, quizás tengan que dedicar tiempo en las noches o los fines de semana a atender asuntos de la congregación, como discursos, visitas de pastoreo y casos judiciales.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
La separación de poderes en poder legislativo, ejecutivo y judicial también dificulta a una pequeña mayoría imponer su voluntad.
Ngoài ra, sự phân quyền thành lập pháp, hành pháp và tư pháp làm đa số khó có thể làm theo ý riêng.
Tengo fe de que el sistema judicial me exonerará.
Tôi có niềm tin rằng công lý sẽ giải oan cho tôi.
20 Verdaderamente, ahora es el momento de tomarnos muy en serio la exhortación que el profeta Sofonías escribió por inspiración: “Antes que venga sobre ustedes la cólera ardiente de Jehová, antes que venga sobre ustedes el día de la cólera de Jehová, busquen a Jehová, todos ustedes los mansos de la tierra, los que han practicado Su propia decisión judicial.
20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
Hoy, los sistemas legales y judiciales de muchas naciones son tan intrincados y se ven plagados de tantos abusos, prejuicios e incongruencias, que la ley ha caído en el descrédito general.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
Por lo tanto, como las pruebas que se acumulan en un caso judicial, la división entre los que apoyan a los hermanos de Jesús y los que no quieren apoyarlo se está poniendo de manifiesto.
Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18).
Abarca prácticas que implican un grado de inmundicia que quizás no requiera acción judicial.
Nó bao gồm cả những tội không cần đến sự xét xử của ủy ban tư pháp.
Ocho de los asientos están reservados para uno de la mayoría y otro de la minoría de cada uno de los siguientes comités: Créditos, Servicios Armadas, Relaciones Exteriores y el judicial.
Tám trong số những chiếc ghế được dành cho thành viên đa số và thiểu số của mỗi ủy ban sau đây: Phân bổ ngân sách, Quân vụ, Quan hệ đối ngoại, và Tư pháp.
Que aceptábamos un sistema judicial un sistema que intenta engañar a la gente con pequeñas trampas para arruinarles sus vidas.
Rằng chúng ta chấp nhận hệ thống công lý một hệ thống cố gắng bẫy mọi người rơi vào những& lt; br / & gt; cái hố vô hình nhằm hủy hoại cuộc sống chúng ta.
¡ Podemos conseguir una orden judicial, volver y arrestar a todos!
Ta có thể lấy trát toà và trở về Las với FBl lấy bất cứ thứ gì ta muốn
Dos de sus municipios, Brugelette y Chièvres, pertenecen al distrito judicial de Mons, mientras que el resto de municipios depende judicialmente del distrito de Tournai.
Hai trong các đô thị của nó, Brugelette và Chièvres thuộc huyện Mons tư pháp, còn các khu vực khác thuộc huyện Tournai tư pháp.
Consultado el 9 de agosto de 2017. Artículo 175A.1 a Artículo 175A.7 Capítulo 1: Los Tribunales, Parte VII: El Poder Judicial en la Constitución de Pakistán.
Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2017. ^ Article 175A(1)-Article 175A(7) in the Chapter 1: The Courts. of Part VII: The Judicature in the Constitution of Pakistan. ^ Pakistan Horizon (bằng tiếng Anh).
¿Por qué deben ‘comportarse con temor’ los ancianos que sirven en comités judiciales?
Tại sao những trưởng lão trong ủy ban tư pháp phải “lấy lòng kính-sợ mà ăn-ở”?
Recurrimos al señor Jane para que nos ayude en casos a cambio de inmunidad judicial.
Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh.
15 Y ocurrió que en el año sesenta y seis del gobierno de los jueces, he aquí, aCezóram fue asesinado por mano desconocida mientras se hallaba en el asiento judicial.
15 Và chuyện rằng, đến năm thứ sáu mươi sáu dưới chế độ các phán quan, này, aKê Giô Ram bị một bàn tay vô danh ám sát khi ông đang ngồi trên ghế xét xử.
Ahora hay un proyecto en el poder judicial de California que hasta el momento ha costado 2000 millones de dólares y no funciona.
Hiện nay có một dự án trong hệ thống luật pháp California đã tiêu tốn những người đóng thuế hai tỉ đô-la, mà vẫn không hoạt động.
A los ancianos se les prepara con esmero para que traten los casos judiciales a la manera de Jehová, un Dios tanto de justicia como de misericordia.
Các trưởng lão được huấn luyện kỹ lưỡng để giải quyết các vấn đề tư pháp theo cách của Đức Giê-hô-va, thăng bằng giữa công lý và lòng thương xót.
(Mateo 18:18-20, nota; La Atalaya del 15 de febrero de 1988, página 9.) El ambiente de una audiencia judicial debe mostrar que Cristo de veras está en medio de ellos.
(Ma-thi-ơ 18:18-20; xem Tháp Canh, Anh-ngữ, số ra ngày 15-2-1988, trg 9). Không khí trong phiên họp thẩm vấn phải tỏ ra đấng Christ thật sự có mặt giữa họ.
Marca registrada/derechos de autor: previa solicitud, eliminaremos el contenido según las leyes aplicables o en respuesta a una orden judicial.
Thương hiệu/bản quyền: Khi có yêu cầu, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo luật hiện hành hoặc theo lệnh tòa.
Los sistemas judiciales humanos con sus debilidades humanas
Hệ thống tư pháp của con người—Mang nhược điểm của con người
Las pruebas judiciales.
Bản sao di chúc từ tòa án.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judicial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới judicial

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.