kerb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kerb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kerb trong Tiếng Anh.

Từ kerb trong Tiếng Anh có nghĩa là lề đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kerb

lề đường

verb

So how did we end up on the kerb?
Thế sao chúng ta lại nằm ở lề đường?

Xem thêm ví dụ

Mobile phone footage showed his car had been rammed against the kerb by a police car before his arrest at gunpoint.
Cảnh quay trên điện thoại di động cho thấy chiếc xe của anh ta đã bị một chiếc xe cảnh sát đâm vào lề đường trước khi anh ta bị bắt tại điểm súng.
We come flying out over the kerb... and your old red Charger is there.
Anh bạn Charger đỏ đã đỗ ở đó.
Its kerb weight was nearly the same as the gross weight of A-45.
Trọng lượng hạn chế của nó là gần giống như tổng trọng lượng từ A-45.
So how did we end up on the kerb?
Thế sao chúng ta lại nằm ở lề đường?
At Sandwich, Kent the Seabee seawall is buried at the back of the beach under the shingle with crest level at road kerb level.
Tại Sandwich, Kent, bãi biển Seabee được chôn ở phía sau bãi biển dưới gạch đá vôi với cấp độ đỉnh ở mức đường lề đường.
After the official trades of sessions one and two, there are 85 and 45 minutes of "kerb" trading respectively.
Sau các giao dịch chính thức của các phiên một và hai tương ứng sẽ là 85 phút và 45 phút giao dịch "vỉa hè".
Kerb crawling is illegal in this country, Grant.
Chọc ghẹo phụ nữ là phạm pháp ở đất nước này đấy, Grant.
The bridge, crossing the Gwydir River, is 204 metres in length and 5.6 metres wide between kerbs.
Cầu qua sông Gwydir dài 204 mét và rộng 5,6 mét giữa lề đường.
However, the accessibility of a low-floor vehicle can also be utilised from slightly raising portions of kerb at bus stops, or through use of level boarding bus rapid transit stations or tram stops.
Tuy nhiên, sự tiếp cận của một phương tiện sàn thấp thường sử dụng một phần nâng của lề đường ở trạm xe buýt, hoặc thông qua việc sử dụng một tấm ván nâng ở những trạm xe buýt nhanh hoặc trạm dừng tàu điện.
The newspaper said those closest to Nicolas Sarkozy were touting information , leaked from a police report , that suggested Mr Strauss Kahn had been caught kerb-crawling in a known red light district in Paris .
Tờ báo đó còn cho biết những người thân tín nhất với Nicolas Sarkozy đang chào hàng thông tin , bị rò rỉ từ một báo cáo của cảnh sát , cho biết ông Strauss Kahn đã từng bị bắt gặp rà xe sát lề đường để kiếm gái ở một khu phố đèn đỏ nổi tiếng ở Paris .
The combination of access from a kerb was the technological development of the 1990s, as step-free interior layouts for buses had existed in some cases for decades, with entrance steps being introduced as chassis designs and overall height regulations changed.
Việc tiếp cận từ lề đường là một bước phát triển công nghệ của những năm 1990, ví dụ như là cách sắp đặt bên trong xe buýt không có những bậc thang đã tồn tại nhiều thập kỉ trong một số trường hợp, với những bậc thang lối vào được giới thiệu như thiết kế khung và những quy tắc về chiều cao đã được thay đổi.
It's my ass getting kicked to the kerb, man.
Còn tớ thì bị đá đít rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kerb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.