kometa trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kometa trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kometa trong Tiếng Séc.

Từ kometa trong Tiếng Séc có nghĩa là sao chổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kometa

sao chổi

noun

Přemýšlím o tom, že postavím větší, abych mohla pozorovat Hyakutakovou kometu.
Tớ đang định làm một cái to hơn để có thể nhìn thấy sao chổi Hyakutake.

Xem thêm ví dụ

V době objevení měla kometa zdánlivou magnitudu 18,8 - daleko temnější než aby ji bylo možné spatřit okem, ale dostatečně jasná aby ji bylo možné vyfotografovat pomocí velkých amatérských teleskopů.
Phát phương tiện Vào lúc phát hiện, cấp sao biểu kiến của sao chổi C/2012 S1 xấp xỉ 18,8, quá mờ để nhìn bằng mắt thường, nhưng đủ sáng để các nhà thiên văn nghiệp dư chụp bằng kính thiên văn.
Když na obloze zahlédnete vzplanutí meteoru, napadne vás, že pochází z komety?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
Byl jsem takové to dítě, které mámu a tátu otravuje jakýmkoliv úžasným faktem, o kterém právě četlo – Halleyova kometa, krakatice obrovská, velikost největšího dýňového koláče na světě a tak to bylo pořád.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
" Když židovský národ se vrátí na Sión, a na obloze se zjeví kometa, a svatá Říše římská povstane, pak zemřeš ty i já. "
" Khi dân Do Thái trở về đồi Sion ( Zion ), và bão hạt tử thái dương phá vỡ bầu trời, và Đế quốc La Mã sống lại, thì người và ta phải chết. "
Oběžné dráhy různých komet
Quỹ đạo của vài sao chổi
Připojuje výstrahu, že i když k něčemu takovému pravděpodobně nedojde v nejbližší budoucnosti, podle jeho názoru „dříve nebo později kometa Swift-Tuttle nebo nějaký podobný objekt do Země narazí“.
Ông báo thêm rằng mặc dù một biến cố như thế rất có thể sẽ không xảy ra trong tương lai gần đây, theo ý ông thì “sớm muộn gì sao chổi Swift-Tuttle, hoặc một vật nào khác giống như vậy, sẽ đụng Trái Đất”.
Slovo „kometa“ pochází z řeckého slova ko·meʹtes, které znamená „vlasatice“ a poukazuje na dlouhý chvost táhnoucí se za jasnou hlavou komety.
Từ ngữ “sao chổi” trong tiếng Hy Lạp là ko·meʹtes, nghĩa là “có lông dài”—điều này nói đến cái đuôi dài và xòe ra, kéo lê đằng sau cái đầu sáng rực.
* Při těchto vzdálenostech může jeden oběh komety trvat i déle než deset milionů let.
* Xét những khoảng cách đó, bay chỉ một vòng quỹ đạo có thể mất đến hơn hẳn mười triệu năm!
Halleyova kometa v roce 1910
Sao Chổi Halley vào năm 1910
Komety, které byly ztraceny nebo zmizely, mají jména začínající písmenem „D“.
Sao chổi đã bị mất hoặc đã biến mất có tên bắt đầu bằng một chữ "D" theo quy ước của IAU.
Přemýšlím o tom, že postavím větší, abych mohla pozorovat Hyakutakovou kometu.
Tớ đang định làm một cái to hơn để có thể nhìn thấy sao chổi Hyakutake.
Halley se správně domníval, že pokaždé se jednalo o stejnou kometu, a ta byla později nazvána Halleyova kometa.
Halley nói đúng khi đề nghị rằng cùng một sao chổi đã xuất hiện vào những lần này; về sau nó được đặt tên là Sao Chổi Halley.
Komet a planetek větších je daleko méně (jejich počet by se dal stanovit pouhým odhadem), a komet a planetek menších je daleko více.“
Cũng có một số ít (muốn ước tính số lượng là việc hoàn toàn phỏng đoán) các thiên thể loại này nhưng lớn hơn, và một số nhiều hơn bội phần là các thiên thể nhỏ hơn”.
První kapitola této knihy má název „Soudný den“ a popisuje imaginární scénář událostí, které by mohly nastat, kdyby se měla planeta Země srazit s kometou.
Chương một của sách này được gọi là “Ngày Tận Thế” và miêu tả một cảnh trạng giả tưởng về những gì có thể xảy ra nếu một sao chổi đụng Trái Đất.
Také sama objevila několik komet.
Gehrels cũng phát hiện vài sao chổi.
Zkoumání komet
Thám hiểm sao chổi
Když občas dojde k těsnému setkání s planetami, oběžná dráha některé z komet — jako například Enckeovy komety — se ke Slunci přiblíží.
Thỉnh thoảng, khi một số sao chổi này, chẳng hạn như Sao Chổi Encke, bay gần các hành tinh, thì quỹ đạo của chúng bị kéo gần đến mặt trời hơn.
V listopadu, když bude kometa jasnější, projde okolo další jasné hvězdy, Spicy v souhvězdí Panny a další planety - Saturnu.
Tháng 11, khi sao chổi trở lên sáng hơn, nó sẽ đến gần ngôi sao sáng Spica thuộc chòm sao Virgo, và gần một hành tinh khác là Sao Thổ trên nền trời.
Profesor Davies dále uvádí tento imaginární scénář do spojitosti s předpovědí, že do země narazí kometa Swift-Tuttle.
Giáo sư Davies tiếp theo liên kết cảnh trạng giả tưởng này với lời tiên đoán rằng sao chổi Swift-Tuttle sẽ đụng trái đất.
Souvislost mezi kometami a meteorickými roji dramaticky podtrhl výskyt velmi silného meteorického roje na dráze Bielovy komety roku 1872, u níž byl pozorovaný rozpad na dvě části během jejího návratu v roce 1846, a která už po roce 1852 nikdy nebyla pozorovaná.
Mối liên hệ giữa sao chổisao băng đã tiếp tục trở nên nóng hổi vào năm 1872 khi một luồng sao băng lớn xuất hiện tại quỹ đạo của sao chổi Biela, một sao chổi đã được quan sát bị phân thành hai mảnh khi xuất hiện năm 1846 và đã biến mất từ năm 1852.
V roce 2005 NASA vyslala sondu nazvanou Deep Impact, která narazila - narazila jednou ze svých částí do jádra komety.
Vào năm 2005, NASA phóng một vệ tinh thăm dò gọi là Deep Impact, nó va vào -- va một mảnh của nó vào trung tâm của một sao chổi.
Aang, není nikde k nalezení a kometa tady bude už za dva dny.
Ta không thể tìm được Aang và chỉ còn hai ngày nữa là sao chổi tới.
Cílem bylo vytvořit kráter, vyhloubit otvor ve hmotě a podívat se, co je pod povrchem té komety, o čemž jsme se dozvěděli docela dost.
Mục đích là tạo một chỗ trủng để bới lên những vật liệu và xem xem có gì bên dưới bề mặt của sao chổi, mà chúng ta đã biết khá nhiều rồi.
Dne 21. září 2001 americká sonda Deep Space 1 prolétla okolo jádra Borrellyovy komety) a potvrdila, že vlastnosti Halleyovy komety platí i pro další komety.
Tàu Deep Space 1 của Mỹ đã bay qua hạt nhân của sao chổi Borrelly ngày 21 tháng 9 năm 2001 và xác minh rằng các đặc điểm của sao chổi Halley cũng có thể tìm thấy ở các sao chổi khác.
To umožňují náhodné návštěvy některých komet ve vnitřní sluneční soustavě.
Thỉnh thoảng một số sao chổi bay ngang qua phần trong của thái dương hệ khiến các khoa học gia có thể tiệm cận nghiên cứu chúng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kometa trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.