labial trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labial trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labial trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ labial trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là môi, hôn, miệng vết lở, Môi, thì thầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labial

môi

(lip)

hôn

(lip)

miệng vết lở

(lip)

Môi

(lip)

thì thầm

(lip)

Xem thêm ví dụ

Portanto, sem sequer me aperceber, a minha solução foi pegar no som abafado que ouvia, que era a batida, torná-lo num ritmo e sincronizá-lo com a leitura labial.
Mà thậm chí không nhận ra điều đó, giải pháp của tôi là nghe được âm thanh bị chặn lại mà tôi nghe thấy, đó là nhịp điệu, và biến nó thành một giai điệu, đặt nó lên môi và đọc.
E então você tem que voltar e a ajustar para a sincronia labial! ... requer muita paciência e precisão."
Và sau đó bạn phải quay lại và điều chỉnh cho khớp với hình ảnh! ...đòi hỏi phải rất kiên nhẫn và chính xác."
Fiquei boa na leitura labial.
Tôi đọc môi khá tốt đấy.
A leitura labial pode ser muito difícil para eles.
Hiểu theo cách mấp máy môi là điều rất khó đối với họ.
Por vários anos, muitos educadores acreditavam que as crianças surdas deviam ser ensinadas usando a fala e a leitura labial.
Trong một thời gian, nhiều nhà sư phạm nghĩ rằng trẻ em khiếm thính nên được dạy bằng liệu pháp ngôn ngữ và xem môi của giáo viên để hiểu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labial trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.