labour force trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labour force trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labour force trong Tiếng Anh.

Từ labour force trong Tiếng Anh có các nghĩa là lực lượng lao động, Lực lượng lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labour force

lực lượng lao động

noun

Lực lượng lao động

Xem thêm ví dụ

In April 2013, unemployment was at 8.2% (or 6.7% following the ILO definition) of the labour force.
Trong tháng 4 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp là 8,2% (hoặc 6,7% theo định nghĩa của ILO).
Ghana's labour force in 2008 totalled 11.5 million Ghanaian citizens.
Năm 2008, lực lượng lao động của Ghana có khoảng 11,5 triệu người.
"Household Labour Force Survey: December 2015 quarter".
Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2015. ^ “Household Labour Force Survey: September 2014 quarter”.
As of 2015, agriculture accounts for almost 40.5% of GDP, 81 percent of exports, and 85 percent of the labour force.
Tính đến năm 2015, nông nghiệp chiếm gần 40,5% GDP, 81% xuất khẩu và 85% lực lượng lao động.
The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient.
Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ.
Germany has a social market economy with a highly skilled labour force, a large capital stock, a low level of corruption, and a high level of innovation.
Bài chi tiết: Kinh tế Đức Đức có nền kinh tế thị trường xã hội, với lực lượng lao động trình độ cao, vốn tư bản lớn, mức độ tham nhũng thấp, và mức độ sáng tạo cao.
The number of Adelaideans with vocational qualifications (such as tradespersons) fell from 62.1% of the labour force in the 1991 census to 52.4% in the 2001 census.
Số lượng Adelaideans với trình độ chuyên môn (như người buôn bán) giảm từ 62,1% lực lượng lao động trong điều tra dân số năm 1991 xuống còn 52,4% trong cuộc điều tra dân số năm 2001.
Solomon Islands' per-capita GDP of $600 ranks it as a lesser developed nation, and more than 75% of its labour force is engaged in subsistence and fishing.
Bài chi tiết: Kinh tế Quần đảo Solomon Với GDP trên đầu người $600 Quần đảo Solomon là một quốc gia kém phát triển, và hơn 75% lực lượng lao động của họ hoạt động kinh tế tự cung tự cấp và đánh cá.
The average student scored 540 in reading literacy, maths and science in the OECD’s Programme for International Student Assessment (PISA) and the country has one of the world's highest-educated labour forces among OECD countries.
Học sinh trung bình đạt 540 điểm trong phần thi đọc hiểu văn, toán và khoa học trong Chương trình đánh giá Sinh viên Quốc tế (PISA) của OECD và Nhật Bản có một trong những lực lượng lao động được đào tạo tốt nhất trong khối nước OECD.
Citing an unqualified labour force and less-developed infrastructure, the Chinese government has encouraged migrants to stimulate competition and change Tibet from a traditional to a market economy with economic reforms set forth by Deng Xiaoping.
Cho là lực lượng lao động không đủ tiêu chuẩn và cơ sở hạ tầng kém phát triển, chính phủ Trung Quốc đã khuyến khích người nhập cư kích thích cạnh tranh và thay đổi Tây Tạng từ nền kinh tế truyền thống sang nền kinh tế thị trường với những cải cách kinh tế do Đặng Tiểu Bình đưa ra.
The last great ruler of the Middle Kingdom, Amenemhat III, allowed Semitic-speaking Canaanite settlers from the Near East into the Delta region to provide a sufficient labour force for his especially active mining and building campaigns.
Vị vua vĩ đại cuối cùng của thời kỳ Trung Vương quốc, Amenemhat III, đã cho phép những người châu Á định cư trong khu vực đồng bằng để cung cấp một lực lượng lao động đủ để cho việc khai thác mỏ và đặc biệt là các công trình xây dựng của ông.
In 1943, Goebbels began to pressure Hitler to introduce measures that would produce total war, including closing businesses not essential to the war effort, conscripting women into the labour force, and enlisting men in previously exempt occupations into the Wehrmacht.
Vào năm 1943, Goebbels bắt đầu gây áp lực lên Hitler nhằm giới thiệu các biện pháp tạo nên "chiến tranh toàn diện", trong đó có việc đóng cửa các doanh nghiệp không cần thiết, buộc phụ nữ gia nhập lực lượng lao động khổ sai, và tận dụng những nam giới thuộc các ngành nghề được miễn trước đây để cho nhập ngũ.
Though the Malays were typically receptive toward the Japanese, other indigenous tribes such as the Iban, Kayan, Kenyah, Kelabit and Lun Bawang maintained a hostile attitude toward them because of policies such as compulsory labour, forced deliveries of foodstuffs, and confiscation of firearms.
Mặc dù người Mã Lai có đặc trưng là dễ dàng chấp nhận người Nhật, song các bộ lạc bản địa khác như Iban, Kayan, Kenyah, Kelabit và Lun Bawang giữ thái độ thù định với họ do các chính sách như lao động cưỡng bách, phân phối cưỡng bách thực phẩm, và tịch thu súng.
However, at the end of colonial rule, India inherited an economy that was one of the poorest in the developing world, with industrial development stalled, agriculture unable to feed a rapidly growing population, a largely illiterate and unskilled labour force, and extremely inadequate infrastructure.
Tuy nhiên, cuối thời kỳ cai trị thực dân, Ấn Độ đã thừa hưởng một nền kinh tế thuộc loại một trong những nước nghèo nhất thế giới đang phát triển, với sự phát triển công nghiệp trì trệ, ngành nông nghiệp không thể nuôi dân số đang tăng trưởng, có tuổi thọ và tỷ lệ biết chữ thuộc loại thấp nhất thế giới.
In the Early Dynastic Period, which began about 3000 BC, the first of the Dynastic kings solidified control over lower Egypt by establishing a capital at Memphis, from which he could control the labour force and agriculture of the fertile delta region, as well as the lucrative and critical trade routes to the Levant.
Trong giai đoạn sơ kỳ triều đại khoảng năm 3150 trước Công nguyên, vị vua đầu tiên đã củng cố quyền kiểm soát đối với Hạ Ai Cập bằng cách thiết lập kinh đô tại Memphis, từ đó ông ta có thể kiểm soát nguồn lao động và nông nghiệp của vùng đồng bằng màu mỡ, cũng như các tuyến đường thương mại béo bở trọng yếu tới khu vực Levant.
Several thousand forced labourers were stationed in Leipzig during the Second World War.
Hàng nghìn lao động đã dừng chân tại Leipzig trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
An unknown number were taken to Japanese-occupied areas in the South Pacific as forced labour.
Một số lượng không rõ đã bị đưa đến Nam Thái Bình Dương để lao động khổ sai.
Around 80,000 Slovenes were forcibly deported to Eastern Germany for potential Germanisation or forced labour.
Trong khung kế hoạch thanh lọc dân tộc trên lãnh thổ Slovene, khoảng 80,000 người Slovenes đã bị ép buộc trục xuất khỏi khu vực phía Đông nước Đức để tham gia vào quá trình Đức hóa, hoặc bị ép lao động cưỡng bức.
The Kanaks were uprooted from the land and were employed as forced labour on French plantations, ranches and public works.
Người Kanak bị đẩy khỏi đất đai của mình và được thuê làm lao động ép buộc trên các đồn điền, trại chăn nuôi và công trình công cộng của người Pháp.
By early 1941, following Himmler's orders, ten concentration camps had been constructed in which inmates were subjected to forced labour.
Vào mùa xuân năm 1941, theo lệnh của Himmler, 10 trại tập trung được xây dựng trong đó các tù nhân bị ép làm lao động cưỡng bức.
Germany paid reparations to the United Kingdom, France, and the Soviet Union, mainly in the form of dismantled factories, forced labour, and coal.
Đức đã phải bồi thường chiến tranh cho Anh, Pháp và Liên Xô, chủ yếu bằng các nhà máy tháo lắp, nhân công giá rẻ và than đá.
Most of the low paid labours are victims of human trafficking or forced labour while some women are even trafficked into the growing sex trade in Dubai, a centre of human trafficking and prostitution.
Hầu hết những người lao động được trả lương thấp là nạn nhân của nạn buôn người hoặc lao động cưỡng bức trong khi một số phụ nữ thậm chí còn bị buôn bán tình dục ở Dubai, một trung tâm của buôn bán người và mại dâm.
With the end of hostilities the Burma Army presence has increased considerably, along with allegations of atrocities against the civilian population, including forced labour and rape.
Với sự thù địch đã kết thúc thì sự hiện diện của quân đội Myanma tại đây ngày càng tăng lên, với tần suất các hành động thù nghịch chống lại dân thường, kể cả lao động cưỡng bức và hãm hiếp phụ nữ, cũng tăng theo.
Dutch workers were conscripted for forced labour in Germany, civilians who resisted were killed in reprisal for attacks on German soldiers, and the countryside was plundered for food.
Các công nhân Hà Lan bị bắt đi lính để lao động cưỡng bách tại Đức, các thường dân kháng cự bị giết để trả thù cho các vụ tấn công vào binh sĩ Đức, và quốc gia bị cướp bóc thực phẩm.
The League secured a commitment from Ethiopia to end slavery as a condition of membership in 1923, and worked with Liberia to abolish forced labour and intertribal slavery.
Hội Quốc Liên giành được một cam kết từ Ethiopia nhằm kết thúc chế độ nô lệ, một điều kiện để quốc gia này trở thành thành viên vào năm 1926, và làm việc với Liberia nhằm chấm dứt lao động cưỡng bách và chế độ nô lệ liên bộ lạc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labour force trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.