laconic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laconic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laconic trong Tiếng Anh.

Từ laconic trong Tiếng Anh có các nghĩa là súc tích, gọn gàng, vắn tắt, ngắn gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laconic

súc tích

adjective

gọn gàng

adjective

vắn tắt

adjective

ngắn gọn

adjective

Xem thêm ví dụ

Just being laconic, I suppose.
Tôi nghĩ cứ gọi tắt cho lành.
Considering the seriousness of the circumstances, I allow you to speak, my friend, but please be laconic.
- Athos nói - Căn cứ vào tình hình nghiêm trọng, ta cho phép anh nói, anh bạn ạ, nhưng xin anh vắn tắt thôi.
Dennis wrote of laconic heroes in the Australian vernacular, while McKellar rejected a love of England's pleasant pastures in favour of what she termed a "Sunburnt Country" in her iconic poem: My Country (1903).
Dennis viết bằng thổ ngữ Úc, trong khi McKellar từ chối một tình yêu với các đồng cỏ êm đềm của Anh để hướng sang thứ mà bà gọi là một "xứ sở rám nắng" trong bài thơ My Country (1903) mang tính biểu tượng của bà.
In southeastern Bureau County it turns south at an area known as the "Great Bend", flowing southwest across western Illinois, past Lacon, Henry and downtown Peoria, the chief city on the river.
Ở phía đông nam quận Bureau, dòng chảy của sông chuyển thành hướng nam tại một khu vực được gọi là "Great Bend," sau đó chảy về tây nam qua miền tây của Illinois, qua Lacon, Henry và khu kinh doanh của Peoria, thành phố chính nằm ven sông.
On 10 June, Rommel reached the coast near Dieppe, sending Hoth the laconic message "Bin an der Küste" or "Am on the coast".
Ngày 10 tháng 6, Rommel đến được bờ biển gần Dieppe, gửi tin nhắn "Tôi đang ở bờ biển" về bộ chỉ huy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laconic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.