lacrosse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lacrosse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lacrosse trong Tiếng Anh.
Từ lacrosse trong Tiếng Anh có nghĩa là Bóng vợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lacrosse
Bóng vợtnoun (team sport) One has lacrosse on the near side of town. Một đứa chơi bóng vợt ở rìa thị trấn. |
Xem thêm ví dụ
So, " Duke Lacrosse Team Rapes Stripper. " Bad headline. Nên, " Nhóm của Công tước Lacrosse hãm hiếp vũ nữ thoát y. " Tiêu đề tệ. |
I am glad I'm not on your lacrosse team. Tao mừng là tao không ở trong đội của mày. |
Ui used to play lacrosse, but had to stop due to an injury. Ui đã từng chơi lacrosse, nhưng đã phải giải nghệ vì chấn thương. |
And if there's anything I learned from lacrosse players, it's that I like to handle a stick Và nếu có thứ gì tôi học được từ mấy tay bóng vợt thì đó là tôi có thể điều kiển " cây gậy " |
Forget lacrosse. Quên bóng vợt đi. |
All-state lacrosse two years in a row. Chơi bóng ném hai năm cùng nhau. |
After stealing his lacrosse coach's Viagra, he relied on Blair and her alumnus father's connections to get accepted into Yale. Sau khi lấy cắp thuốc cường dương Viagra từ huấn luyện viên bóng vợt của mình, anh đã dựa vào Blair và những mối quan hệ với các cựu sinh viên của cha cô để được nhận vào Đại học Yale. |
Attention all girls interested in playing club lacrosse this spring. đây là thông báo các bạn nữ thích thú với bộ môn đô vật mùa hè này. |
One has lacrosse on the near side of town. Một đứa chơi bóng vợt ở rìa thị trấn. |
Manchester also hosted the World Squash Championships in 2008, and also hosted the 2010 World Lacrosse Championship in July 2010. Manchester cũng tổ chức giải vô địch bóng quần thế giới vào năm 2008, và tổ chức giải vô địch Lacrosse thế giới vào năm 2010. |
You know, when I was in high school, I dated a lacrosse player. Khi còn học cấp 3, tôi hẹn hò với một cầu thủ bóng vợt. |
No, he thought he was on his lacrosse field. Không, cậu ta nghĩ mình đang trên sân bóng. |
He told me he was on the lacrosse team. Anh ta nói với tôi là anh ta anh ta chơi Lacrosse. |
Half the lacrosse team was gay. Nửa đội bóng vợt bị gay đó. |
In 1994, Marc Ewing created his own Linux distribution, which he named Red Hat Linux (Ewing had worn a red Cornell University lacrosse hat, given to him by his grandfather, while attending Carnegie Mellon University). Năm 1994 Marc Ewing tạo một bản phân phối Linux của riêng mình, mà ông đặt tên là Red Hat Linux (Ewing đã đội một chiếc mũ lacrosse màu đỏ của Cornell University, đã được ông của ông tặng cho, khi ông đang học tại Carnegie Mellon University). |
Lacrosse, okay? Là bóng vợt, được chứ? |
Warrior Sports was founded in 1992 by David Morrow, a former lacrosse player. Warrior Sports được thành lập vào năm 1992 bởi cựu cầu thủ bóng vợt David Morrow. |
I saw you making fun of me with your lacrosse buddies. Mình đã thấy cậu làm trò đùa về mình với bọn bạn cậu. |
Lacrosse practice isn't till 4:00. Đội bóng vợt tập luyện lúc 4:00 cơ mà. |
Canada's official national sports are ice hockey and lacrosse. Các môn thể thao quốc gia chính thức của Canada là khúc côn cầu trên băng và bóng vợt. |
He's gonna play lacrosse. Nó sẽ chơi bóng vợt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lacrosse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lacrosse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.