lacre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lacre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lacre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lacre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xi, cái bịt, cái để bảo đảm, bít, bịt kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lacre

xi

(seal)

cái bịt

(seal)

cái để bảo đảm

(seal)

bít

(seal)

bịt kín

(seal)

Xem thêm ví dụ

—Você esqueceu da segunda carta — pontuou Athos. — No entanto, seu lacre parece indicar que ela bem merece ser aberta.
- Nhưng còn bức thư thứ hai - Athos nói - cậu quên rồi à, tôi thấy hình như dấu xi cũng tỏ ra đáng bóc ra xem rồi.
O lacre da ponte está segurando.
Cầu nối được đóng.
Velhos documentos contam que o livro é a última das sete partes de um lacre, que ajudará o seu detentor a alcançar o conhecimento absoluto caso ele o leve à torre no centro de Avantasia.
Các tài liệu cổ nói rằng quyển sách này là phần cuối cùng trong 7 phần của một miếng phong ấn, thứ sẽ giúp chủ nhân của nó kiến thức vô hạn nếu người đó mang nó đến toà tháp ở trung tâm Avantasia.
Lacre o prédio.
Phong tỏa tòa nhà.
Que lacre tão estranho!
Thứ sáp lạ quá.
O tipo de generalizações que os bebés têm que fazer sobre patos e bolas, precisam fazer sobre quase tudo o resto: sapatos, barcos, lacre, couves e reis.
Những loại khái quát hoá mà trẻ em phải tạo ra về vịt và bóng cũng được các em làm cho hầu hết mọi thứ: giày dép, tàu thuyền, con dấu niêm phong, bắp cải hay vua chúa.
A publicação Corpus of West Semitic Stamp Seals (Coleção de Lacres Semíticos Ocidentais) acrescenta outro argumento para comprovar a posição de Baruque: “Visto que a bula de Berekhyáhu foi encontrada junto com um grande grupo de bulas de outros dignitários, é razoável presumir que Baruque/Berekhyáhu atuava na mesma categoria em que operavam os outros dignitários.”
Cuốn Corpus of West Semitic Stamp Seals đưa ra thêm một luận cứ về địa vị của Ba-rúc: “Vì dấu ấn của Berekhyahu được tìm thấy trong số những dấu ấn của nhiều quan chức cao cấp khác, nên hợp lý để kết luận rằng Ba-rúc/Berekhyahu đã làm việc chung với giới chức cao cấp”.
Testemunhe o lacre.
Xem dấu xi nhé
Aquele é o lacre, não é Anna?
Nơi đó là nơi bị niêm phong sao, Anna?
Se o Papa usar o lacre, a conexão entre Avantasia e o mundo humano irá se romper causando terríveis conseqüências para ambos os mundos.
Nếu như giáo hoàng sử dụng miếng phong ấn, sự kết nối giữa Avantasia và thế giới con người sẽ bị phá vỡ cùng với những hậu quả đau thương cho cả hai thế giới.
Puxe para romper o lacre.
Kéo để phá bỏ mối hàn.
Vê isto. É o mesmo lacre.
Nhìn đây, chính xác là cùng 1 con dấu.
A deportação dos chechenos e inguches também envolveu o massacre direto de milhares de pessoas e as condições severas impostas sobre os deportados - eles foram colocados em vagões de trem sem lacre, com pouca ou nenhuma comida, para uma viagem de quatro semanas durante a qual muitos morreram de fome e exaustão.
Việc đưa đi đày người Chechen và Ingush cũng dính líu tới vụ thảm sát tập thể hàng ngàn người, và những người bị đưa đi đày này phải chịu tình trạng rất nan khổ - họ bị bỏ vào những toa xe lửa mà không đóng kín, rất ít hay không có thực phẩm cho một hành trình dài 4 tuần, đưa đến việc nhiều người chết vì đói hay kiệt sức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lacre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.