lamentação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamentação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamentação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lamentação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lời than van, tang, đau buồn, sự than khóc, than thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamentação

lời than van

(lament)

tang

(mourning)

đau buồn

(mourning)

sự than khóc

(lamentation)

than thở

(lament)

Xem thêm ví dụ

(Lamentações 3:40; Ageu 1:5) A oração também nos ajuda a ver quem somos de verdade.
Cầu nguyện cũng có thể giúp chúng ta biết con người thật của mình.
(Lamentações 3:22, 23) No decorrer da História, servos de Deus, nas circunstâncias mais difíceis, têm procurado manter uma atitude positiva, mesmo alegre. — 2 Coríntios 7:4; 1 Tessalonicenses 1:6; Tiago 1:2.
(Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2.
A cidade de Jerusalém é um lugar sagrado para judeus, muçulmanos e cristãos, pois sedia lugares que são fundamentais para suas crenças religiosas, como o Muro das Lamentações, o Monte do Templo, a Mesquita de Al-Aqsa e a Igreja do Santo Sepulcro.
Thành phố Jerusalem có tầm quan trọng đặc biệt đối với người Do Thái, Hồi giáo và Cơ Đốc giáo do tại đây có các địa điểm chủ chốt trong đức tin tôn giáo của họ, như trong khu Thành cổ có Bức tường Than Khóc và Núi Đền, Nhà thờ Hồi giáo Al-Aqsa và Nhà thờ Mộ Thánh.
(Lamentações 3:39, 40) De modo similar, o discípulo Judas censurou os “homens ímpios” que rejeitavam a orientação de Jeová e que eram crônicos “queixosos da sua sorte na vida”. — Judas 3, 4, 16.
Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16).
E multiplicou o luto e a lamentação da filha de Judá.
Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van.
(Lamentações 2:19; 4:1, 2) Teriam tomado o copo do furor de Deus e estariam tão indefesos como animais presos numa rede.
(Ca-thương 2:19; 4:1, 2) Chúng phải uống chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời và sẽ không còn sức lực, giống như thú vật mắc vào lưới vậy.
E todas as suas canções em lamentações,
Khiến mọi bài hát thành bài bi ca.
Convoquem as mulheres que cantam lamentações,+
Hãy mời những phụ nữ chuyên hát bi ca đến,+
Que lamentação moderna pode ter mov'd?
Than thở hiện đại có thể có mov'd?
Segundo Lamentações 1:15, como o destino de Jerusalém, a “virgem filha de Judá”, indica o que vai acontecer com a cristandade?
Theo sách Khải-huyền, sự cuối cùng của những “kẻ phù-phép” sẽ ra sao nếu họ không ăn năn và thay đổi lối sống của họ?
(Lamentações 4:16; 5:12) Nem a exortara a sentir prazer sadístico em zombar de seus cativos judeus. — Salmo 137:3.
(Ca-thương 4:16; 5:12) Ngài cũng không hề xui giục họ lấy sự chế giễu dân phu tù Do Thái làm trò vui tàn bạo.—Thi-thiên 137:3.
Em Jeremias 31:15, lemos: “Assim disse Jeová: ‘Ouve-se uma voz em Ramá, lamentação e choro amargo; Raquel chorando por seus filhos.
Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay.
(Isaías 43:10, 11; 54:15; Lamentações 3:26) Confiar em Jeová incluirá confiar no canal moderno, visível, que ele tem notoriamente usado por décadas para servir os seus propósitos.
(Ê-sai 43:10, 11; 54:15; Ca-thương 3:26) Việc tin cậy nơi Đức Giê-hô-va sẽ bao hàm sự tin cậy nơi cơ quan hữu hình thời nay mà Ngài quả đã dùng trong hơn 100 năm nay để phục vụ ý định của Ngài.
Arrasado, ele orou: “Lembra-te da minha tribulação e de que estou sem lar.” — Lamentações 3:19.
Trong nỗi tuyệt vọng, ông cầu nguyện: “Xin nhớ đến nỗi khốn cùng của con, và cuộc đời con vất vưởng”.—Ca-thương 3:19, Các Giờ Kinh Phụng Vụ.
15 E o Senhor mostrava-se avagaroso em ouvir-lhes as lamentações, por causa de suas iniquidades; não obstante, o Senhor ouviu-lhes os lamentos e começou a abrandar o coração dos lamanitas, de modo que principiaram a aliviar-lhes a carga; contudo, o Senhor não julgou oportuno livrá-los do cativeiro.
15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
Essa ópera contém conceitos tirados dos livros de Jeremias, Lamentações e Salmos, no Velho Testamento.
Vở kịch opera này chứa đựng các khái niệm rút ra từ các sách của Giê Rê Mi, Ca Thương, và Thi Thiên trong Kinh Cựu Ước.
(Lamentações 2:20) Contudo, Jeová cuidou para que Jeremias ficasse a salvo.
(Ca-thương 2:20) Thế nhưng, Đức Giê-hô-va lo sao cho Giê-rê-mi được an toàn.
Ok, Danny, não quero ficar ouvindo lamentações aqui.
Okay, Danny, Tôi không cần báo cáo thương vong ở đây.
De acordo com Miquéias 2:4, Jeová disse: “Naquele tempo se encetará a vosso respeito uma expressão proverbial e se fará certamente uma lamentação, sim, uma lamentação.
Theo Mi-chê 2:4, Đức Giê-hô-va nói: “Trong ngày đó, người ta sẽ lập lại một câu thí-dụ về các ngươi; sẽ hát một bài ca thương sầu-thảm mà nói rằng: Chúng ta bị hủy-diệt cả rồi!
Se formos fiéis a Sua luz, seguirmos Seus mandamentos e confiarmos em Seus méritos, evitaremos o cativeiro espiritual, físico e intelectual, bem como as lamentações de ter que vagar pelo nosso próprio deserto, porque Ele é poderoso para salvar.
Nếu chúng ta trung thành với ánh sáng của Ngài, và tuân theo các lệnh truyền của Ngài, và dựa trên các công lao của Ngài, thì chúng ta sẽ tránh được ách nô lệ về phần tinh thần, thể chất và trí óc cũng như lời than vãn về việc đi lang thang trong vùng hoang dã của riêng mình, vì Ngài có quyền lực để giải cứu.
E então acontecerá que o espírito dos iníquos, sim, aqueles que são maus — pois eis que eles não têm parte nem porção do Espírito do Senhor; pois eis que preferiram praticar o mal e não o bem; por conseguinte, o espírito do diabo entrou neles e apossou-se de seu corpo — e eles serão atirados nas trevas exteriores; ali haverá pranto e lamentação e ranger de dentes; e isto em virtude de sua própria iniquidade, sendo levados cativos pela vontade do diabo.
“Và rồi chuyện rằng, linh hồn của những kẻ tà ác, phải, những kẻ dữ---vì này, họ không có được một phần hay một chút nào Thánh Linh của Chúa; vì này, họ đã chọn làm những điều ác thay vì điều thiện; vì thế mà linh hồn của quỷ dữ đã xâm nhập họ và chiếm hữu nhà họ---và những kẻ này sẽ bị liệng vào chỗ tối tăm bên ngoài; nơi đó sẽ có tiếng khóc than, rên rỉ, và nghiến răng, và điều này là do sự bất chính của riêng họ, khi để mình bị giam cầm do ý muốn của quỷ dữ.
(Lamentações 3:26) Jeremias queria dizer que seria bom para o povo de Deus não se queixar do modo como Jeová os disciplinou quando permitiu que Jerusalém fosse destruída.
(Ca-thương 3:26) Giê-rê-mi ngụ ý dân Đức Chúa Trời không nên than phiền về cách Ngài sửa phạt họ, khi Ngài để cho thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt.
Ele não perdeu seu privilégio de servir a Jeová como profeta. — Leia Lamentações 3:22-24.
Ông tiếp tục giữ đặc ân làm nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va.—Đọc Ca-thương 3:22-24.
não pensava nos treinos estereotipados, na disciplina e na sua dureza, mas nos pequenos momentos íntimos e humanos, de grande sentimento: os amigos que desertavam, com saudades da família, os amigos que se divorciavam, as lamentações em conjunto, os festejos em conjunto, com o exército como pano de fundo.
Và khi tôi nhớ lại thời gian mình ở quân ngũ, tôi không nghĩ ngay về các cuộc diễn tập, về sự kỉ luật hay sự đau đớn; mà là những khoảnh khắc đầy tình người, những xúc cảm tuyệt vời: bạn bè nghỉ không phép vì họ nhớ gia đình, bạn bè ly dị, cùng nhau buồn đau, cùng nhau chúc mừng, tất cả đều trong bối cảnh của quân đội.
Só há lamentação,
Không gì ngoài tiếng khóc than,

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamentação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.