landlord trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ landlord trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landlord trong Tiếng Anh.

Từ landlord trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nhà, chủ quán trọ, chủ khách sạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ landlord

chủ nhà

noun

When the landlord's away, the tenants will play.
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.

chủ quán trọ

noun

chủ khách sạn

noun

Xem thêm ví dụ

" And when we see the landlord, we can look that guy right in the eye
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫
When the landlord's away, the tenants will play.
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.
Do you tell your landlord everything?
Anh có cho chủ nhà biết hết mọi thứ không?
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled.
Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất.
I checked all the hospitals, his landlord...
Tôi đã kiểm tra tất cả các bệnh viện, cả chủ nhà của cậu ta...
Hey, Balloonman ought to get to my landlord next.
Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi.
In the UK, Australia and New Zealand the agreement between landlord and tenant is normally formalised by the signing of a tenancy agreement.
Ở Anh, Úc và New Zealand, thỏa thuận giữa chủ nhà và người thuê nhà thường được chính thức hóa bằng việc ký hợp đồng thuê nhà.
The financial redemption to the landlord was not calculated on the value of the allotments, but was considered as a compensation for the loss of the compulsory labour of the serfs.
Việc mua lại tài chính cho chủ nhà không được tính vào giá trị của giao khoán, nhưng được coi là khoản bồi thường cho việc mất lao động cưỡng bức của nông nô.
I just convinced the landlord to work with us to pay the back rent.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.
Landlord said he was late on rent.
Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà.
The forests were sold, and the only prosperous landlords were those who exacted rack-rents for the land without which the peasants could not live upon their allotments.
Các khu rừng đã được bán, và những chủ nhà thịnh vượng duy nhất là những người đã xác định chính xác giá thuê cho khu đất mà không có nông dân nào không thể sống dựa trên phân bổ của họ.
The landlord touched base with me a while back.
Chủ xưởng đã liên hệ với tôi.
Along the way, the Communist army confiscated property and weapons from local warlords and landlords, while recruiting peasants and the poor, solidifying its appeal to the masses.
Dọc đường, Hồng quân Trung Quốc tịch thu tài sản và vũ khí của các lãnh chúa và địa chủ địa phương, đồng thời tuyển mộ nông dân và bần nông vào hàng ngũ của mình, củng cố mối liên hệ với quần chúng nhân dân.
My landlord is after me.
Chủ nhà đứng phía sau tôi.
Oi! Speaking of insane heads of hair, it's our landlord, Paul Raymond.
Nhắc tới những cái đầu tóc điên khùng, đó là chủ nhà của chúng ta, Paul Raymond.
In recent years, Vietnamese authorities have also been using new means to curb criticism and political activism, including physical and psychological harassment by plainclothes thugs, heavy police surveillance, extrajudicial house arrest, and pressure on employers, landlords, and family members of activists.
Trong những năm gần đây, nhà cầm quyền Việt Nam đã và đang dùng những biện pháp mới để đối phó với những người có hành vi chính trị hoặc tiếng nói phê phán, kể cả dùng côn đồ mặc thường phục hành hung cơ thể và sách nhiễu tâm lý; công an theo dõi gắt gao, quản chế tại gia trái luật, và gây sức ép với nơi làm việc, chủ nhà và gia đình của các nhà hoạt động.
Peasants rose against their landlords and samurai against their overlords as central control virtually disappeared.
Nông dân nổi lên chống lại các lãnh chúa của họ và samurai chống lại chủ khi sự kiểm soát trung tâm về đạo đức biến mất.
Any progress on the landlord's email?
Có tiến triển gì không với email của chủ nhà đất?
With the state now fully sanctioning serfdom, runaway peasants became state fugitives, and the power of the landlords over the peasants "attached" to their land had become almost complete.
Khi nhà nước đã hoàn toàn thừa nhận chế độ nông nô, các nông dân bỏ trốn trở thành những kẻ bị quốc gia truy nã, và quyền của các chúa đất với các nông dân "gắn liền" với đất đai của họ đã hầu như hoàn tất.
You want my landlord's dog?
Anh muốn gặp con chó của chủ nhà tôi?
Among the German-speaking states, the Holy Roman Empire's administrative and legal mechanisms provided a venue to resolve disputes between peasants and landlords, between and within jurisdictions.
Trong số các quốc gia nói tiếng Đức, các cơ chế hành chính và pháp lý của Đế quốc La Mã Thần thánh cung cấp một địa điểm để giải quyết các tranh chấp giữa nông dân và địa chủ, giữa các vùng, và trong phạm vi một thực thể.
And about this harpooneer, whom I have not yet seen, you persist in telling me the most mystifying and exasperating stories tending to beget in me an uncomfortable feeling towards the man whom you design for my bedfellow -- a sort of connexion, landlord, which is an intimate and confidential one in the highest degree.
Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất.
They called their landlord a Wabenzi, meaning that he is a person who has enough money to drive a Mercedes- Benz.
Họ gọi chủ đất là một Wabenzi, nghĩa là ông ta là người có đủ tiền để lái Mercedes- Benz.
In March 2008, DIC announced a rental increase to 180 AED per square foot - a 25% rise (the government's rent cap on private landlords is 5% for 2008).
Vào tháng 3 năm 2008, DIC đã công bố mức tăng cho thuê lên 17 AED mỗi mét vuông - tăng 25% (tiền thuê của chính phủ cho chủ nhà tư nhân là 5% năm 2008).
Most peasants in Western Europe managed to change the work they had previously owed to their landlords into cash rents.
Hầu hết nông dân ở Tây Âu tìm cách thay đồi chuyển công lao động nợ địa chủ trước kia thành tiền thuê đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landlord trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.