landline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ landline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landline trong Tiếng Anh.
Từ landline trong Tiếng Anh có nghĩa là điện thoại bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ landline
điện thoại bànnoun Landline's cut, cell signal's jammed. Điện thoại bàn bị cắt, tín hiệu di động bị gây nhiễu, |
Xem thêm ví dụ
I'll call you tomorrow from a landline. Ngày mai bố sẽ gọi cho con từ máy cố định |
Fourth, we need to leapfrog the routes of development, which means, you don't need to go to the landline telephone before you get to the mobile phones. Thứ tư, chúng ta cần nhảy cóc lộ trình của sự phát triển, nghĩa là, không cần thiết lập đường dây điện thoại dưới đất trước khi bạn có điện thoại di động. |
Tele-Commerce is any commerce over the phone and is also known as the third wave of e-commerce, which means any form of buying and selling of products or services over telephones, such as the landline phones and mobile phones. Thương mại qua điện thoại là bất kỳ loại hình thương mại nào qua điện thoại và còn được gọi là làn sóng thương mại điện tử thứ ba, có nghĩa là bất kỳ hình thức mua và bán bất kì sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó qua điện thoại cố định hay di động. |
The cost of making voice calls from a satellite phone varies from around $0.15 to $2 per minute, while calling them from landlines and regular mobile phones is more expensive. Cước gọi từ điện thoại vệ tinh thay đổi từ 0,15 đến 2 đô la Mỹ/phút trong khi cước gọi từ điện thoại cố định và di động thông thường đến điện thoại vệ tinh thì đắt hơn. |
The integration of Microsoft's Cortana brings smart speaker features to the Invoke including virtual assistant, music streaming, home automation, and calls to/from mobile and landlines, as well as Skype-to-Skype calls, all via Skype. Việc tích hợp Cortana của Microsoft mang đến cho loa thông minh Invoke những tính bao gồm trợ lý ảo, stream nhạc, nhà thông minh, các cuộc di động gọi đi/đến cũng như cuộc gọi cố định, chẳng hạn các cuộc gọi Skype-to-Skype khi tất cả đều thông qua Skype. |
Mobile phone numbers in Argentina are assigned the same geographic area codes as fixed lines, according to the subscriber's choice or residence, and can be 6, 7 or 8 digits long, just as landline numbers are. Số điện thoại di động hoặc điện thoại di động ở Argentina được chỉ định theo vị trí địa lý của thuê bao, giống như số cố định, vì vậy chúng có thể có 6, 7 hoặc 8 chữ số. |
The very first landline telephones, the inventors thought that they would be used for people to listen in to live performances from West End theaters. Những chiếc máy điện thoại đầu tiên, những nhà sáng chế đã nghĩ rằng chúng sẽ được mọi người dùng để lắng nghe những buổi biểu diễn trực tiếp từ những nhà hát Viễn Tây. |
According to a press-release issued by Portugal Telecom, the total number of fixed phones (landline) are 3,000 and mobile cellular are 103,000 (as of June 2008). Theo một thông cáo báo chí do Portugal Telecom, tổng số điện thoại cố định là 3.000 và di động là 103.000 (tính đến tháng 6 năm 2008). |
And low-income countries, places that did not have a landline grid -- they leap-frogged to the new technology. Và những nước có thu nhập thấp, những nơi không có hệ thống điện thoại cố định -- Họ nhảy cóc luôn sang công nghệ mới. |
If there are landlines in many developing world cities, they're usually pretty crappy systems that break down a lot and cost enormous amounts of money. Nếu có điện thoại cố định ở nhiều thành phố tại các nước đang phát triển, thì chúng cũng thường chỉ là những hệ thống kém hấp dẫn là hay bị hỏng hóc, mà giá cả cũng khá cao. |
Can you believe that prior to this reform -- which started at the end of 2003, when I left Washington to go and take up the post of Finance Minister -- we had a telecommunications company that was only able to develop 4,500 landlines in its entire 30-year history? Bạn có tin được rằng trước khi cải cách -- bắt đầu vào cuối năm 2003, khi tôi rời Washinton về nhận vị trí bộ trưởng Tài chính -- chúng tôi có một công ty viễn thông chỉ đủ để phát triển 4,500 đường dây đấu đất trong suốt 30 năm lịch sử? |
Critics claim that Slim is a monopolist, pointing to Telmex's control of 90% of the Mexican landline telephone market. Những lời chỉ trích cho rằng Carlos là nhà độc quyền, dẫn chứng việc Telmex kiểm soát đến 90% thị trường điện thoại bàn của Mexico. |
As of 2011, the state-controlled BSNL has 57,897 landline subscribers and 325,279 GSM mobile service connections. Kết nối di động vượt trội so với kết nối cố định, tính đến năm 2011, công ty quốc doanh BSNL có 57.897 thuê bao cố định và 325.279 thuê bao di động GSM. |
I sent this message from some landline. Anh gửi tin nhắn này từ một post điện thoại nào đó |
SK expanded into the landline market by acquiring second-rated fixed-line operator Hanaro Telecom in February 2008. SK mở rộng vào thị trường điện thoại cố định bằng cách mua lại nhà khai thác cố định xếp hạng thứ hai Hanaro Telecom vào tháng 2 năm 2008. |
The office. The landline. Gọi điện thoại cố định coi |
There are echoes of such problems in election polling using landline phones. Có những dẫn chứng cho những vấn đề như vậy trong phỏng vấn bầu cử sử dụng điện thoại cố định. |
In 2004, installation time for a landline was three days, while in Kenya to the south, waiting lists were many years long. Thời gian lắp đặt một tuyến đường dây trên mặt đất ở Somalia chỉ mất ba ngày, trong khi tại nước Kenya làng giềng việc này mất hàng năm trời. |
And the situation that irked me and mystified me the most was his use of a landline telephone. Và tình cảnh mà làm cho tôi khó chịu và hoang mang nhất chính là việc sử dụng điện thoại để bàn của chú. |
You can make calls over 4G , 3G , and Wi-Fi ; make low-cost calls to landlines and mobiles using Skype credits ; or manage your contact list and chat with friends . Bạn có thể thực hiên cuộc gọi trên mạng 4G , 3G , và Wi-Fi ; gọi điện giá rẻ đến các máy điện thoại cố định và di động với thẻ Skype ; hoặc quản lý danh bạ và tán gẫu với bạn bè . |
Are you paying $ 40 a month for a landline you never use ? Bạn phải trả 40 đô la mỗi tháng tiền cáp liên lạc mà chẳng dùng đến bao giờ ? |
Murray stated that he was hindered because there was no landline in the house. Murray nói rằng ông đã bị cản trở bởi vì không có điện thoại cố định trong nhà. |
Shaw's call originated from a landline somewhere inside that asylum. ( Root ) Cuộc gọi của Shaw có nguồn gốc từ một máy cố định đâu đó bên trong viện tâm thần đó |
I sent this message from some landline Anh gửi tin nhắn này từ một post điện thoại nào đó |
After the annexation of Crimea by Russia in 2014, the Republic of Crimea has switched to the Russian telephone codes +7 978 for mobile phones and +7 869 for landlines in Sevastopol and +7 365 for landlines in the Republic of Crimea since 7 May 2015. Sau khi sáp nhập của Krym bởi Liên bang Nga, Cộng hòa Krym cũng đã chuyển sang mã điện thoại Nga +7 974 cho điện thoại di động và +7 869 cho điện thoại cố định ở Sevastopol và +7 365 cho điện thoại cố định tại Cộng hòa Krym kể từ ngày 7 tháng 5 năm 2015. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới landline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.