land on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ land on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ land on trong Tiếng Anh.
Từ land on trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ cánh, ngã, rớt, té, rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ land on
hạ cánh
|
ngã
|
rớt
|
té
|
rơi
|
Xem thêm ví dụ
When you open the YouTube Go app, you'll land on Home. Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính. |
Crosby participated in the landings on Mindoro 15 December and again returned to Humboldt Bay for additional men. Chiếc tàu khu trục tham gia cuộc đổ bộ lên Mindoro vào ngày 15 tháng 12, rồi quay trở lại vịnh Humbolt nhận thêm binh lính. |
After striking Tokyo and Yokohama, the force turned back to cover the landings on Iwo Jima, 19 February. Sau khi bắn phá Tokyo và Yokohama, lực lượng quay trở lại để hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Iwo Jima vào ngày 19 tháng 2. |
The Luna 7 spacecraft was intended to achieve a soft landing on the Moon. Tàu vũ trụ Luna 7 được dự định để hạ cánh mềm xuống Mặt Trăng. |
Before 1975, the land on which Dam Sen now stands was wild marshland. Trước năm 1975, mảnh đất thuộc Công viên Văn hóa Đầm Sen hiện nay là một khu đầm lầy hoang hoá. |
Except Apollo 8 didn't actually land on the moon. Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng. |
After a plane from Hornet landed on Lexington, Mitscher gave pilots permission to land on any available deck. Sau khi một máy bay của Hornet đáp xuống chiếc Lexington, Mitscher cho phép các phi công có thể hạ cánh trên bất kỳ tàu sân bay nào sẵn có. |
It's been my experience that the bees don't land on them either. Theo kinh nghiệm của tôi thì ong không đậu lên bông hoa đó đâu. |
Landing on the moon occurred in the context of a long series of technological triumphs. Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ. |
We landed on the moon. Chúng ta bước đi trên Mặt Trăng. |
This was the first time that high-performance monoplanes without tailhooks had been landed on an aircraft carrier. Đây là lần đầu tiên kiểu máy bay chiến đấu cánh đơn tính năng cao không có móc hãm hạ cánh trên một tàu sân bay. |
Landing on the islands is generally prohibited or by special research permit only. Khám phá du lịch trên các hòn đảo thường bị cấm hoặc chỉ có giấy phép nghiên cứu đặc biệt mới được tới đây. |
"China's Chang'e-3 to land on Moon next year". Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012. ^ a ă “China's Chang'e-3 to land on moon next year”. |
The MSL was launched in November 2011 and landed on Mars on August 6, 2012. MSL đã được đưa ra vào tháng 11 năm 2011 và đã hạ cánh trên Sao Hỏa vào ngày 6 tháng 8 năm 2012. |
The long-awaited re-conquest of the Philippines began with the landing on Leyte. Được chờ đợi từ rất lâu, công cuộc tái chiếm Philippines được bắt đầu với việc đổ bộ lên Leyte. |
"China military planes land on PH reef". “Chinese warship stuck on PH reef” (bằng tiếng Anh). |
One would land on the roof and one would land on the parking lot. Một chiếc đáp trên nóc, một chiếc đáp ở bãi đậu xe. |
The Duchy of Cornwall owns most of the freehold land on the islands. Công tước Cornwall sở hữu hầu hết đất đai tại quần đảo. |
While they did program the ship to land on a vegetation planet, Hulk ended up landing on Sakaar. Trong khi họ lên kế hoạch cho con tàu đáp xuống hành tinh thảm thực vật, Hulk kết thúc hạ cánh trên Sakaar. |
Scenario 1: User A clicks an ad and lands on your website. Trường hợp 1: Người dùng A nhấp vào quảng cáo và truy cập trang web của bạn. |
LAWs may operate in the air, on land, on water, under water, or in space. Vũ khí giết người tự động có thể hoạt động trong không khí, trên đất liền, trên mặt nước, dưới nước, hoặc trong không gian vũ trụ. |
After the landings on 9 July she bombarded enemy targets inland. Khi cuộc đổ bộ diễn ra vào ngày 9 tháng 7, nó đã bắn phá các vị trí của đối phương trong đất liền. |
To date, only G-Dragon, Shinee, 2NE1 and EXO have landed on this chart. Cho đến nay, chỉ có G-Dragon, Shinee, 2NE1 và EXO đã đổ bộ lên bảng xếp hạng này. |
And I will darken the land on a bright day. Ta sẽ khiến xứ tối tăm vào một ngày tươi sáng. |
He fell 39 floors, landing on a deck on the 108th floor. Anh ngã xuống 39 tầng, đến tầng 108 thì ngừng lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ land on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới land on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.