landmine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ landmine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landmine trong Tiếng Anh.

Từ landmine trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả mìn, mìn thả bằng d, vảy ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ landmine

quả mìn

noun

He stepped on a landmine and lost an arm and a leg .
Anh ấy giẫm phải quả mìn và mất một cánh tay và một chân .

mìn thả bằng d

verb

vảy ngược

verb (những "vùng cấm" ở trong lòng mỗi người, nếu người khác cố ý hay vô tình đụng vào sẽ khiến ta phản ứng dữ dội.)

I've stepped on his landmine...
Chạm phải vảy ngược của ổng rồi...

Xem thêm ví dụ

De facto landmines.
Những quả bom nổ chậm vẫn còn đó.
It also came with a more peaceful "flower" motif to replace the landmines.
Nó cũng đi kèm với một motif dùng các "bông hoa" hòa bình hơn để thay thế mìn.
One of the things that made this campaign work is because we grew from two NGOs to thousands in 90 countries around the world, working together in common cause to ban landmines.
Một trong những thứ mà có thế làm chiến dịch này hoạt động bởi vì chúng tôi phát triển nó từ 2 NGO đến hàng ngàn trên 90 quốc gia trên toàn thế giới, làm việc cùng nhau trong sự nghiệp chung để cấm sử dụng bom mìn.
The legacy of the Cambodian civil war and over 30 years of Khmer Rouge occupation has left many parts of the district heavily contaminated with landmines.
Di sản của cuộc nội chiến Campuchia và hơn 30 năm chiếm cứ của Khmer Đỏ đã khiến vùng này có mìn dày đặc.
It also promotes disarmament efforts in the area of conventional weapons, especially landmines and small arms, which are often the weapons of choice in contemporary conflicts.
Nó cũng thúc đẩy các nỗ lực giải trừ vũ khí trong lĩnh vực vũ khí thông thường, đặc biệt là mìn và vũ khí nhỏ, thường là vũ khí được lựa chọn trong các cuộc xung đột đương thời.
That's what I got stuck doing -- the landmine campaign.
Đó là cái mà tôi đang bận làm -- Chiến dịch bom mìn.
I quit my job to focus on the real world problem: landmines.
Tôi bỏ việc để tập trung vào vấn đề thực tại của thế giới: các quả mìn chưa được gỡ bỏ.
Princess Diana is announcing on TV that landmines form a structural barrier to any development, which is really true.
Công nương Diana thông báo trên truyền hình rằng các quả mìn từ một vành đai công sự đến bất kỳ sự phát triển nào, mà đó là sự thật.
We could never have done the convention against anti-personnel landmines and the convention that is banning cluster munitions unless we had done diplomacy differently, by engaging with civil society.
Chúng ta đã có thể không thực hiện được công ước cấm mìn sát thương cá nhân và hiệp ước chống bom chùm nếu chúng ta không tiến hành ngoại giao khác với truyền thống, bằng cách tham gia với xã hội dân sự.
Landmine clearance work restarted in 2009, in accordance with the UK's obligations under the Ottawa Treaty, and Sapper Hill Corral was cleared of mines in 2012, allowing access to an important historical landmark for the first time in 30 years.
Công việc dọn quang bom mìn tái khởi động vào năm 2009, dựa trên các bổn phận của Anh Quốc theo Hiệp ước Ottawa, và bãi Sapper Hill được dọn sạch mìn vào năm 2012, cho phép tiếp cận một cảnh quan lịch sử quan trọng lần đầu tiên trong vòng 30 năm.
As long as these devices are there, or there is suspicion of landmines, you can't really enter into the land.
Đến khi nào những quả mìn con nằm đó, hoắc có nghi nghờ có mìn, bạn không thể thâm nhập khu đất đó.
Mine psychosis, an acute fear of landmines, was rampant in the Portuguese forces.
Chứng loạn tinh thần mìn, là một nỗ lo cấp tính về mìn, đã lan tràn trong quân Bồ Đào Nha.
One of my colleagues at the Times did a great story about soldiers in Iraq who could look down a street and detect somehow whether there was an IED, a landmine, in the street.
Một trong số các đồng nghiệp của tôi ở tờ Times đã thực hiện bài báo về lính Mỹ ở Iraq những người có thể nhìn xuống con phố và khám phá ra bằng cách nào đó có IED hay quả mìn trên đường phố hay không.
It's a landmine.
Mìn chôn đấy.
Chacabuco is a special case since it was also used as a concentration camp during Pinochet's regime, and remains surrounded by lost landmines.
Riêng Chacabuco là một trường hợp đặc biệt vì nó cũng được sử dụng như một trại tập trung trong chế độ của Pinochet năm 1973 và ngày nay xung quanh nó vẫn còn rất nhiều các bãi mìn.
Hazards included landmines.
Có sự phá sản trong các mỏ than.
While they were crossing the border, his mother was killed by an American landmine.
Sau khi qua biên giới, thì mẹ hắn dẫm phải mìn của Mỹ.
You don't get there without knowing how to sidestep a few landmines.
Không ai lên đến đó mà không biết cách tránh mìn dọc đường.
Several endangered animal and plant species now exist among the heavily fortified fences, landmines and listening posts.
Một số loài động vật và thực vật nguy cấp đang tồn tại trong số hàng rào, mìn sát thương và các cột nghe.
In the 2009 edition, a teenage Sahrawi refugee named Ibrahim Hussein Leibeit lost half of his right leg in a landmine explosion.
Trong ấn bản năm 2009, một người tị nạn vị thành niên Sahrawi tên là Ibrahim Hussein Leibeit bị mất một nửa chân phải của mình trong vụ nổ bom mìn.
To this end, Portugal sent three thousand new troops and over one million landmines to Mozambique to defend the building project.
Bồ Đào Nha cho đưa ba nghìn binh sĩ mới và trên một triệu quả mìn đến Mozambique để bảo vệ dự án xây dựng.
Alex Steffen: Exactly, this is a landmine-detecting flower.
Chính xác, đó là hoa dò mìn.
And there's about 6, 000 people last year that walked on a landmine, but worldwide last year, almost 1. 9 million died from tuberculosis as a first cause of infection.
Và có khoảng 6000 ngưới năm ngoái đi trên các cánh đồng mìn, nhưng trên toàn thế giới năm ngoái, khoảng 1. 9 triệu người chết bởi bệnh lao như là một nguyên nhân đầu tiên của lây nhiễm.
As it happens, one of my men stepped on a landmine.
Như việc đã xảy ra, một người của tôi dẫm vào bãi mìn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landmine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.