laranja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laranja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laranja trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ laranja trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cam, màu cam, màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laranja

cam

noun (Fruto)

E o outono espetacular transformava a natureza em tons brilhantes de laranja, amarelo e vermelho.
Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.

màu cam

adjective

E o outono espetacular transformava a natureza em tons brilhantes de laranja, amarelo e vermelho.
Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.

màu

noun

E o outono espetacular transformava a natureza em tons brilhantes de laranja, amarelo e vermelho.
Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.

Xem thêm ví dụ

Ponham-no em seu cavalo laranja e que se vá embora
Bê hắn lên con ngựa vàng cam của hắn và để hắn xéo đi
Os tigres-siberianos têm um padrão de listras escuras sobre o pêlo laranja.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
Durante uma dessas visitas, Warhol estava filmando o filme Vinyl, a sua interpretação do livro Laranja Mecânica.
Trong 1 dịp như vậy, Warhol đã quay bộ phim Vinyl, phỏng theo tiểu thuyết A Clockwork Orange.
Isto representa o comprimento da seta cor- de- laranja.
Đây là độ dài của mũi tên màu cam
Trouxe uma laranja.
Tôi mang cho cô một quả cam.
Como todos os padrões de disparos da rede têm os mesmos eixos de simetria, as mesmas orientações da rede, mostradas aqui a laranja, significa que a atividade da rede de todas as células rede numa zona particular do cérebro, devia mudar de acordo com o estamos a percorrer em cada uma destas seis direções ou a percorrer cada uma das seis direções que ficam a meio.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Naquele dia, a última bala que disparei atingiu a pequena luz laranja que estava no topo do alvo e para surpresa de toda a gente, especialmente para mim, o alvo inteiro incendiou-se.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
Tomei um pouco de suco de laranja no saguão e me deitei no sofá.
Tôi uống một ngụm nước cam trong phòng nghỉ, nằm trên ghế sofa.
Sim, lembro-me desse doce de laranja.
Có, tôi nhớ cái mứt cam.
A diferença foi que, quando escrevem: "Quero morrer", ou "Quero matar-me", o algoritmo lê isso, classifica-vos com código laranja e passam para número um na lista de espera.
Điều khác biệt là nếu bạn nhắn," tôi muốn chết," hay "tôi muốn tự tử," theo công thức bạn là màu cam, và được ưu tiên đứng đầu danh sách.
Assim que os três veículos entraram numa ponte, nosso reforço subitamente parou de atravessado, na frente do carro laranja, e paramos atrás dele, cercando os suspeitos.
Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi.
Nas tribos do norte da Califórnia (que incluem as Klamath, Modoc e Yurok) se usava um vestido de noiva tradicional tecido em cores simbólicas: branco para o leste, azul para o sul, amarelo (laranja) para o oeste; e preto para o norte.
Đối với các bộ tộc thuộc phía Bắc California (bao gồm cả Klamath, Modoc và Yurok) trang phục truyền thống của cô dâu được phân biệt qua màu sắc, nhằm làm biểu tượng đặc trưng cho từng vùng: màu trắng cho phía Đông, màu xanh cho phía Nam, vàng (màu cam) cho phía Tây và màu đen cho phía Bắc.
Ele usa o texto em laranja para lembrá-los da promessa que os políticos ou este país fizeram a ele.
Ông ấy sử dụng dòng chữ nhỏ màu cam để gợi nhắc họ tới lời hứa mà các chính trị gia hay đất nước từng đưa ra.
Se você, por exemplo, olha para os dois principais corredores que passam pela cidade, o amarelo e o laranja aqui, isto é como eles aparecem em um mapa de ruas real e preciso, é assim que ele aparenta em meu distorcido e simplificado mapa de transporte público.
Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa.
Quando encontrei esse homem, ele colhia laranjas na Flórida.
Khi tôi gặp người đàn ông này anh ta đang hái táo ở Florida.
Laranja, senhor?
Mua cam nhé?
E ela diz, oh, eu posso fazer melhor do que o Sr. laranja cara ali.
Và cô ấy nói, xem nào, tôi có thể làm tốt hơn anh bạn màu da cam ở đây.
A maravilha do paladar permite-nos saborear a doçura de uma laranja suculenta, o frescor revigorante de um sorvete de hortelã, o estimulante sabor amargo de uma xícara de café, ou o delicado tempero de um molho secreto do chefe de cozinha.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Acabaram de ser vistos num carro laranja.
Người ta vừa thấy chúng trong một chiếc xe màu cam.
Quando ele voltou, o chefe perguntou: “Que tipo de laranjas você comprou?”
Khi người ấy trở về, ông chủ hỏi: 'Anh đã mua loại cam nào vậy?”
No teto havia uma esfera do tamanho duma laranja para a Unidade de Contraterrorismo monitorizar a visita ao vivo, na Virgínia Ocidental.
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.
Assim, da próxima vez, experimente tapar o nariz ao beber o seu sumo de laranja pela manhã ou, melhor ainda, opte por um café ou um Bloody Mary.
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy.
" Tenho que tirar minha peruca ", mas ela estava de laranja como todas nós.
Nhưng cô ấy cũng mặc đồ màu cam như tất cả chúng tôi.
O bico laranja brilhante do pinguim-gentoo é cada vez mais comum na Península de hoje.
Những cái mỏ màu cam sáng của chim cánh cụt gentoo là một hình ảnh ngày càng phổ biến ở Peninsula ngày nay.
Era um grande lenço azul com quatro círculos cor de laranja.
Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laranja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.