lean on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lean on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lean on trong Tiếng Anh.

Từ lean on trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựa vào, bấu víu, dựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lean on

dựa vào

verb

You leaned on it, and then you blamed the teacher.
Em đã dựa vào nó, rồi em đổ tội cho giáo viên.

bấu víu

verb

dựa

verb

You leaned on it, and then you blamed the teacher.
Em đã dựa vào nó, rồi em đổ tội cho giáo viên.

Xem thêm ví dụ

Dad was the one I leaned on, the one I went to if I was having problems.
Cha là người tôi dựa vào, một người tôi tìm đến nếu tôi gặp vấn đề gì khó khăn.
In 1939, Nagib Mahfuz wrote the novel Khufu's Wisdom, which leans on the stories of Papyrus Westcar.
Năm 1939, Nagib Mahfuz đã viết cuốn tiểu thuyết sự thông thái của Khufu dựa trên những câu chuyện trong cuộn giấy cói Westcar.
Always lean on Jehovah and accept what he permits.
Luôn nương cậy Đức Giê-hô-va và chấp nhận những điều ngài cho phép xảy ra.
But in the long run, those who lean on the crutch of alcohol harm themselves.
Nhưng về lâu về dài, những ai tìm đến rượu làm chỗ dựa là tự gây hại cho mình.
If you don't want to break the remaining leg..... I'd suggest you lean on me.
Nếu như anh ko muốn gãy luôn cái chân kia, thì tốt nhất là dựa vào em đây.
He accused the Russian authorities " headed by Putin " of leaning on the justice system .
Ông tố cáo nhà cầm quyền Nga " đứng đầu là Putin " đã tác động đến hệ thống tư pháp
I thought to myself, “I will lean on their testimonies until I gain one of my own.”
Tôi tự nghĩ: “Tôi sẽ dựa vào chứng ngôn của họ cho đến khi tôi nhận được một chứng ngôn riêng của mình.”
Rather than lean on our own wisdom, what should we do?
Thay vì nương cậy nơi sự khôn ngoan của mình, chúng ta nên làm gì?
Even while leaning on Aristotle, Galen urges his reader to be wary of pedantic medicine.
Cả khi ông dựa vào Aristote, ông vẫn nhắc nhở các độc giả của ông phải cảnh giác đối với thứ y khoa mô phạm.
In the fight against extreme poverty, I believe there are three powerful levers that we can lean on.
Trong cuộc chiến chống lại cái nghèo, tôi tin rằng có 3 đòn bẩy chắc chắn mà chúng ta có thể dựa vào.
Leaning on Jehovah Has Been Rewarding
Nương cậy Đức Giê-hô-va mang lại ân phước
Here, lean on me.
Đây, để tôi đỡ anh.
Give me something to lean on.
Có chỗ để dựa.
Yet, Job continued to lean on Jehovah as his only hope. —Compare Psalm 55:22.
Thế nhưng, Gióp tiếp tục nương tựa nơi Đức Giê-hô-va, niềm hy vọng duy nhất của ông.—So sánh Thi-thiên 55:22.
The captain, leaning on one corner of the table with his arms crossed, observed us attentively.
Thuyền trưởng đứng tựa vào bàn, tay khoanh trước ngực, chăm chú nhìn chúng tôi.
That's right, Sister, lean on it.
Đúng đó, Sơ, hãy dựa vào đó.
(1 Samuel 17:34-37) Young ones do well to lean on Jehovah in all that they do.
(1 Sa-mu-ên 17:34-37) Những người trẻ khôn ngoan nên nương tựa vào Đức Giê-hô-va trong mọi sự.
Leaning on the pulpit for support, each of her surviving brothers, Mark and Jason, shared poignant family experiences.
Đứng dựa vào bục giảng làm điểm tựa, mỗi người anh trai còn sống của em, Mark và Jason, đã chia sẻ những kinh nghiệm thương tâm của gia đình.
Follow me and lean on the horn.
Đi theo tôi và tiếng còi xe
Lean on me.
Cứ dựa vào tôi.
Lean on me ♪
Hãy tựa vào vai mình,
Together, they leaned on the good doctor, who was indiscreet enough to mention me.
Chúng đã tìm đến tên bác sĩ... Và tên bác sĩ đó đã để lộ tên của tao ra.
May I lean on you, Nicolas?
Tôi dựa anh được không, Nicolas?
She leaned on my chest .
Cô ấy dựa vào ngực tôi .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lean on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.