leggerezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leggerezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leggerezza trong Tiếng Ý.

Từ leggerezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự nhẹ dạ, tính nhẹ nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leggerezza

sự nhẹ dạ

noun

Il divertimento, il riso, la leggerezza, sono tutte cose fuori posto nelle riunioni sacramentali dei Santi degli Ultimi Giorni.
Trò giải trí, tiếng cười đùa, sự nhẹ dạ đều không thích hợp trong các buổi lễ Tiệc Thánh của Các Thánh Hữu Ngày Sau.

tính nhẹ nhàng

noun

Xem thêm ví dụ

Ai cimeli del mio popolo non si rinuncia con leggerezza.
Những di sản của dân tộc ta không thể dễ dàng bị bỏ mặc.
Possiamo scegliere di ignorare le parole di Cristo pronunciate dai Suoi servi debitamente ordinati, di trattarle con leggerezza, di calpestarle sotto i piedi o di ribellarci contro di esse.
Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra.
Non sarà cosa da affrontare con leggerezza”.
Đó sẽ không phải là lúc ta thiếu quan tâm”.
Si sposano con leggerezza perché pensano che questo soddisferà i loro bisogni, ma credono di poter mandare tutto all’aria alla prima difficoltà.
Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.
La Bibbia non approva questa leggerezza.
Kinh Thánh không ủng hộ quan điểm nông cạn như thế.
Uno che molte volte, con tanta leggerezza, i Romani mi hanno inflitto.
Việc mà người La Mã đã từng làm rất nhiều lần cho tôi.
“Smettete di giurare”, dice Giacomo, mettendo in guardia contro i giuramenti fatti con leggerezza.
Gia-cơ nói: “Chớ có thề”, khi cảnh cáo về việc thề thiếu suy nghĩ.
Prendi le cose con un po'di leggerezza.
Cứ buông thả mình, mạo hiểm một chút.
18 Senza dubbio il battesimo permette di avere molte benedizioni, ma non è un passo da compiere con leggerezza.
18 Chắc chắn phép báp têm cho chúng ta cơ hội nhận được nhiều ân phước. Tuy nhiên, đó không phải là một điều mà chúng ta xem nhẹ.
Leggerezza
Xem Thường
Ma, anziché scartarlo con leggerezza, esaminiamolo un po’ più da vicino.
Nhưng thay vì phủ nhận một cách vội vàng, chúng ta hãy xem xét vấn đề này cẩn thận thêm một chút.
Quello che può sembrare di poca importanza, come andare a dormire tardi, non pregare per un giorno, saltare il digiuno o non osservare la santità della domenica, piccole leggerezze simili, ci farà perdere sensibilità poco per volta, permettendoci di fare cose peggiori.
Điều có thể dường như không quan trọng lắm, như đi ngủ trễ, không cầu nguyện một ngày, bỏ không nhịn ăn, hoặc vi phạm ngày Sa Bát—như những điều lầm lỗi nhỏ—sẽ làm cho chúng ta dần dần đánh mất khả năng bén nhạy, cho phép mình làm những điều tệ hại hơn.
+ 17 Ma quando ho preso questa decisione, l’ho fatto con leggerezza?
+ 17 Khi dự định như vậy, tôi đã không xem nhẹ phải không?
Fui grandemente sorpreso del suo comportamento; egli trattò le mie affermazioni non solo con leggerezza, ma con grande disprezzo, dicendo che veniva tutto dal diavolo, che ai nostri giorni non c’erano più cose come bvisioni o crivelazioni, che tutte queste cose erano cessate con gli apostoli, e che non ve ne sarebbero mai più state.
Tôi rất đỗi ngạc nhiên về thái độ của ông ta; không những ông ta coi nhẹ sự giao tiếp của tôi, mà còn miệt thị tôi nữa, bảo rằng tất cả câu chuyện đó là do ma quỷ mà ra, vì ngày nay làm gì còn những chuyện bkhải tượng hay là cmặc khải như vậy nữa; rằng những chuyện kiểu đó đã chấm dứt theo với các sứ đồ và không bao giờ còn xảy ra nữa.
Non rimaniamo sotto condanna, vittime della maledizione e del giudizio, trattando con leggerezza questo grande e meraviglioso dono che il Signore ci ha dato.
Chúng ta chớ tiếp tục ở trong cảnh bị kết tội với tai họa và sự đoán phạt của nó, bằng cách xem nhẹ ân tứ vĩ đại và kỳ diệu mà Chúa đã ban cho chúng ta.
Senza di esso, i problemi che si incontrano nel mondo reale - povertà, guerrà, malattie e genocidio - perdono la dovuta leggerezza.
Không có nó, các vấn đề ở thế giới thực nghèo đói, chiến tranh, bệnh tật và diệt chủng - thiếu sự coi nhẹ mà chúng cần phải có
Più sono le distrazioni che ci circondano e più è facile trattare con leggerezza, ignorare e dimenticare il nostro legame con Dio.
Khi chúng ta càng có nhiều điều xao lãng vây quanh, thì càng dễ dàng để xem thường, sau đó bỏ qua, và rồi quên đi mối quan hệ của chúng ta với Thượng Đế.
10 In maniera simile, oggi potremmo accorgerci di aver offeso un fratello senza volerlo, per leggerezza o disattenzione.
10 Ngày nay, có thể bạn lỡ nói lời gì đó xúc phạm một anh em.
Il regista Brent Bonacorso, parlando di Katy Perry ha dichiarato che: “Quando canta questa canzone, lei non lo fa con leggerezza.
Brent Bonacorso, đạo diễn cho video, giải thích về video âm nhạc, anh nói: "Khi cô ấy hát bài hát thì cô ấy hát không hề nhẹ nhàng chút nào.
Il loro peccato non può essere scusato o trattato con leggerezza solo perché viviamo in un’era di permissivismo sessuale. — Matteo 13:41; 18:7-9; Ebrei 13:4.
Tội họ không thể bào chữa hay bỏ qua được, dầu cho chúng ta đang sống trong một thời kỳ đầy dẫy sự dung-thứ về tình dục (Ma-thi-ơ 13:41; 18:7-9; Hê-bơ-rơ 13:4).
14 E cercano di sanare la ferita* del mio popolo con leggerezza,* dicendo:
14 Chúng chữa vết thương của dân ta một cách sơ sài mà rằng:
Non pensate solo a quanto è divertente ma anche che la loro leggerezza può cambiare del tutto il modo in cui vi muovete in una città come San Francisco.
Xin hãy chú ý không chỉ vào những điều thú vị của nó, mà còn về tính di dộng đi kèm với nó có thể thay đổi hoàn toàn cách bạn tiếp xúc với một thành phố như San Francisco.
Evitate di considerare il matrimonio con leggerezza
Tránh một quan điểm nông cạn

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leggerezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.