leggermente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leggermente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leggermente trong Tiếng Ý.

Từ leggermente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơi hơi, một chút, một ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leggermente

hơi hơi

adverb

một chút

adverb

Gli psicologi rivolsero dunque ad altre persone una domanda leggermente diversa.
Các nhà tâm lý học hỏi những người khác với một câu hỏi khác đi một chút.

một ít

adverb

Abbiamo spostato leggermente la cometa,
Chúng ta đã di chuyển cái sao chổi đó một ít,

Xem thêm ví dụ

CA: Si dice che applichi commissioni leggermente più alte.
CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút.
Nel viaggio di ritorno, si danneggiò leggermente toccando una secca nel Canale Kaiser Wilhelm durante una tempesta di neve.
Trên đường quay trở về, nó bị hư hại nhẹ do mắc cạn tại kênh đào Kaiser Wilhelm trong một cơn bão tuyết.
Di fatto, si scopre che il rischio di avere il cancro al seno aumenta leggermente al crescere della quantità di alcool che bevete.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Gli psicologi rivolsero dunque ad altre persone una domanda leggermente diversa.
Các nhà tâm lý học hỏi những người khác với một câu hỏi khác đi một chút.
Sì, se guardi qui sono leggermente ricci.
Dạ, nếu cô nhìn ở đây thì nó hơi xoăn.
Vedete che ora non emettono alcuna luce, o perché sono morti - (Risate) o perché li devo scuotere leggermente, per potervi mostrare cos'è realmente la bioluminescenza.
Và bạn sẽ chú ý rằng ngay bây giờ không có ánh sáng phát ra từ chúng, hoặc là chúng đã chết -- (Cười) hoặc là tôi cần kích động chúng theo một vài cách để bạn thấy phát quang sinh học thực sự trông như thế nào.
Mi risvegliai in terapia intensiva, e i dottori erano molto contenti per l'operazione che era stata un successo perché a questo punto potevo muovere leggermente gli alluci dei piedi, e pensavo, " Ottimo, perché andrò alle Olimpiadi! "
Tôi tỉnh dậy trong phòng chăm sóc đăc biệt, các bác sỹ rất hào hứng vì ca mổ đã thành công và vì tại giai đoạn đó một trong hai ngón chân cái của tôi đã có chút cử động, và tôi nghĩ, " Tuyệt, tôi sẽ tham dự Olympics! "
Negli Stati Uniti abbiamo avuto un approccio leggermente differente.
Ở Mỹ chúng ta có 1 phương pháp khác hơn 1 chút-- Chúng ta
E di nuovo, a Peterborough, abbiamo iniziato un programma, ma abbiamo anche raccolto dati, e con il tempo, abbiamo leggermente modificato il programma per aggiungere una serie di elementi, in modo da adattare i servizi e soddisfare i bisogni a lungo termine così come quelli a breve termine: maggiore impegno dei carcerati, così come impegno a più lungo termine.
Và lại nói về, ở Peterborough, chúng tôi đã khởi động chương trình nhưng chúng tôi cũng thu thập dữ liệu và qua thời gian chúng tôi thay đổi chương trình để thêm vào những nhân tố khác để điều chỉnh dịch vụ phù hợp với nhu cầu dài hạn và ngắn hạn có được sự tham gia nhiệt tình hơn và dài hạn hơn từ các tù nhân
Braccia in alto a forma di V, il mento leggermente rialzato.
Hai cánh tay vươn lên thành chữ V, cằm hơi ngẩng lên.
Così, il primo movimento della "Primavera" inizia con un tema per la primavera e finisce riprendendolo, leggermente variato, da dove l'aveva lasciato.
Vì thế, động thái đầu tiên của vở Mùa Xuân bắt đầu với chủ đề mùa xuân và kết thúc với nó, nhưng thay đổi một chút so với khúc trước.
È leggermente scesa negli ultimi 40 anni.
Và tỉ lệ đó đi xuống một chút trong 40 năm qua.
A seconda di dove vivete e dello sforzo compiuto dalle istituzioni con cui avete a che fare, le ripercussioni potrebbero essere quasi inesistenti, leggermente irritanti o gravissime, soprattutto nelle prime settimane dopo il 1° gennaio 2000.
Tùy nơi bạn sống và nỗ lực của các cơ quan mà bạn giao dịch, vấn đề này có thể không ảnh hưởng đến bạn chút nào hoặc hơi gây khó chịu hoặc gây nên rất nhiều khó khăn, nhất là trong vài tuần đầu sau ngày 1 tháng 1, 2000.
Se assaggiaste la stessa birra, nel test alla cieca, le cose sembrerebbero leggermente diverse.
Nếu ta làm điều tương tự, thử cùng 1 loại bia, thì trong thử nghiệm "bịt mắt", nhiều thứ sẽ hơi khác một chút.
Lo svincolammo e, una volta fatto, iniziammo a preventivare il bilancio a un prezzo leggermente inferiore rispetto a quello del petrolio e a risparmiare l'eccedenza sul prezzo.
Chúng tôi tách rời điều đó, và ngay khi chúng tôi làm thế, chúng tôi bắt đầu đặt ngân quỹ tại giá thấp hơn giá dầu một chút và có thể tiết kiệm được phần chênh lệch.
Se il campo di Higgs fosse solo leggermente più intenso, vedremmo atomi restringersi, neutroni decadere all'interno di nuclei atomici, nuclei disintegrarsi, e l'idrogeno sarebbe l'unico possibile elemento chimico dell'universo.
Nếu trường Higgs chỉ mạnh lên vài lần, chúng ta sẽ thấy các phân tử thu hẹp lại, các neutrons phân rã bên trong hạt nhân phân tử, hạt nhân phân rã, và hidro có thể sẽ là nguyên tố hóa học duy nhất tồn tại trong vũ trụ.
Parentesi tonde ( ) e quadre [ ]: possono isolare delle parole da leggere con tono leggermente più basso.
Ngoặc đơn ( ) và ngoặc vuông [ ] có thể tách riêng những từ ngữ cần được đọc với giọng hơi thấp hơn.
In effetti stai leggermente peggiorando, non in modo significativo, ma stai leggermente peggiorando.
Bạn sẽ làm một việc gì đó tồi tệ hơn, chút ít thôi nhưng sẽ tồi tệ hơn một chút.
Durante le loro avventure ludiche, il più piccolo dei due si fece leggermente male a causa di un piccolo incidente.
Trong lúc chúng đang chơi, thì đứa nhỏ nhất trong hai đứa đó đã bị thương nhẹ.
Solo una piccola parte del distretto è leggermente industrializzata (Służewiec Przemysłowy), mentre la maggioranza della zona è ricca di parchi e aree verdi.
Chỉ một phần nhỏ quận này là công nghiệp hoá ít (Służewiec Przemysłowy), còn phần lớn diện tích là công viên cây xanh.
Però è leggermente complicato.
Cũng hơi phức tạp đấy.
Il numero medio di abitanti per abitazioni è perciò 5,1, leggermente più basso della media cambogiana di 5,2.
Số thành viên trung bình của một hộ tại Memot là 5,1 người, hơi thấp hơn so với tỷ lệ trung bình của khu vực nông thôn Campuchia là 5,2 người.
Sembra che le oscenità corrano su un circuito leggermente diverso dal resto del linguaggio.
Những lời tục tĩu có vẻ như chạy theo một dòng mạch khác trong vùng ngôn ngữ.
Se il desiderate un biscotto leggermente scuro, come uno svedese in vacanza al mare, potete impostare il vostro forno a 155 gradi.
Nếu bánh quy lý tưởng của bạn hiếm khi chuyển màu nâu, giống như một omột người Đông Bắc trong một kỳ nghỉ trên bãi biển, bạn có thể đã đặt lò nướng của bạn tới 310 độ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leggermente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.