lençol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lençol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lençol trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lençol trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Ra trải giường, vải trải giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lençol

Ra trải giường

noun

Esses são nossos lençóis novos!
Ra trải giường mới của mình mà.

vải trải giường

noun

Xem thêm ví dụ

Em Jope, Pedro teve um sonho no qual ele viu vários animais serem baixados do céu para a Terra em “um grande lençol atado pelas quatro pontas” (Atos 10:11), sendo-lhe ordenado: “mata e come” (Atos 10:13).
Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13).
Os meus lençóis sabem todos os segredos desta aldeia.
Những chiếc giường của tôi biết mọi bí mật trong trấn mà.
Um jovem médico de uniforme verde levantou o lençol e auscultou o coração e os pulmões de Lily.
Một bác sĩ nam trẻ tuổi mặc áo xanh lục nhấc chăn lên để nghe nhịp tim và phổi của Lily.
Mediram- se mudanças preocupantes do lado de baixo deste lençol de gelo
Người ta đo được những thay đổi đáng ngại ở mặt dưới dải băng này
O lençol de água está a 300 pés de profundidade, ou 100 metros.
Mực nước ngầm sâu 300 feet, 100m.
Uma mão no lençol, Joe.
1 tay giữ chăn kìa, Joe.
À noite, eu sempre sabia que encontraria lençóis limpos na minha cama e a quantidade certa de cobertores para manter-me muito confortável.
Vào buổi tối, con luôn luôn biết rằng con sẽ tìm thấy những tấm trải giường sạch sẽ trên giường và đủ chăn đắp để giữ cho con được thoải mái.
Em outras palavras, se não tem sangue nos lençóis após o ato, a mulher não era mais virgem.
Nói cách khác, nếu không có máu dính trên ga giường, thì đơn giản người phụ nữ ấy đã không còn trong trắng.
Pode ser através de cirurgia plástica, conhecida como revirginação, ou frascos com sangue, derramados sobre os lençóis após o sexo, ou himens falsos comprados na internet, junto com sangue falso e uma promessa de guardar esse segredo para todo o sempre.
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
Naquela noite, eu o segurei bem perto de mim para tentar acalmar-lhe o coração acelerado e fazê-lo parar de chorar, enquanto trocava sua roupa e o lençol.
Đêm hôm đó, tôi bế chặt nó vào lòng để cố gắng làm dịu bớt nhịp đập của quả tim và làm cho nó ngừng khóc trong khi tôi thay quần áo cho nó và trải tấm trải giường mới.
" Quantos de vocês lavam à mão as calças de ganga e os lençóis? "
" Bao nhiêu người trong số các bạn tự giặt tay quần jeans và mọi tấm ga trải giường? "
Viu o lençol?
Nhìn tấm khăn trải giường kìa?
Eles tentaram agarrá-lo pelo lençol, 52 mas ele, largando o lençol, fugiu completamente nu.
Chúng túm bắt anh ta. 52 Nhưng anh bỏ tấm khăn quấn người lại, trần truồng bỏ chạy.
Nós levávamos um baú de madeira com um fogareiro a querosene, uma panela, pratos, uma bacia, lençóis, mosquiteiro, roupas, jornais velhos e outras coisas mais.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
Ele pode ter usado uma lona ou lençóis de plástico.
Có thể hắn dùng bạt hoặc tấm nhựa.
Condenavam-me, se eu me encolhesse e cobrisse a cabeça com os lençóis todos os dias?
Liệu có ai sẽ trách tôi nếu tôi cứ suốt ngày ru rú và ẩn nấp ở một nơi nào đó?
Grande parte deles fica no solo, e depois, quando chove, esses químicos passam para o lençol freático.
Mà phần lớn chúng sẽ ở trong đất, và khi trời mưa, những hóa chất này được rửa trôi vào mạch nước.
"Janma" significa nascimento e continha um lençol absorvente para as mulheres que davam à luz, um bisturi cirúrgico, um grampo, sabão, um par de luvas e um pano para limpar o bebé.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Muitas dessas exibições ocorriam ao ar livre, e a “tela” era um grande lençol branco pendurado na parede de um celeiro.
Nhiều buổi chiếu diễn ra ngoài trời, có “màn hình” bằng tấm vải trắng treo bên hông kho thóc.
De manhã, meu pai inspecionava minha cama, ia ver se os lençóis estavam perfeitamente esticados.
Vào những buổi sáng, cha tôi kiểm tra giường của tôi, thực sự phải bật dậy, mười lăm phút giường chiếu phải đâu vào đấy.
O pai mandou limpar a casa. Lavaram todas as roupas, e comprou almofadas e lençóis hipoalergénicos.
Ông bố thuê một công ty dọn nhà, người hầu gái giặt hết tất cả quần áo và mua gối, chăn ga hạn chế dị ứng.
Mas quem é que sabe o que realmente se passa debaixo dos lençóis?
Nhưng ai mà biết nổi điều gì thực sự xảy ra phía dưới tấm chăn chứ?
É como se, automaticamente, ao construir um túnel que consiga resistir ao lençol freático, ele automaticamente conseguissee manter o vácuo.
Nhưng thực ra, nó gần như tự động, nếu bạn xây một đường hầm mà đủ tốt để chống lại mực nước ngầm, nó có thể tự động giữ được chân không.
Já dormi em lençóis de seda, com renda verdadeira.
Tôi đã từng ngủ trong nhung lụa.
(10:9-23) Em transe, ele viu descer do céu um vaso semelhante a um lençol, cheio de impuros quadrúpedes, bichos rastejantes e aves.
Trong lúc hôn mê, ông thấy một các gì giống như một cái khăn lớn từ trên trời rớt xuống, đựng đầy thú bốn cẳng không tinh sạch, vật bò sát và chim chóc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lençol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.