ler nas entrelinhas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ler nas entrelinhas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ler nas entrelinhas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ler nas entrelinhas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đọc ngắt dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ler nas entrelinhas
Đọc ngắt dòng
|
Xem thêm ví dụ
Mas o que ficou conta uma história, se se ler nas entrelinhas. Nhưng những số còn lại nói lên sự thật nếu ta biết cách hiểu chúng. |
Não sabe ler nas entrelinhas? Ông không nghe những gì họ nói à? |
Às vezes, com os homens, é preciso ler nas entrelinhas. Đôi khi với đàn ông, cô phải đoán được ẩn ý. |
Eu sei ler nas entrelinhas. Tôi có thể hiểu bà đang bóng gió gì đấy. |
Por vezes, os meus delegados tentam ler nas entrelinhas. Nhiều khi người của tôi cố luận ra mọi thứ. |
Se compararmos o comportamento do HAL com a trivialidade das pessoas a bordo da nave espacial, então conseguiremos ler nas entrelinhas. Nếu bạn đi ngược lại với thái độ của HAL với sự tầm thường của con người trong không gian vũ trụ, bạn có thể xem những gì được viết trong đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ler nas entrelinhas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ler nas entrelinhas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.