lerdo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lerdo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lerdo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lerdo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngu ngốc, ngu, dại dột, nghệch, thằng ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lerdo

ngu ngốc

(stupid)

ngu

(stupid)

dại dột

(foolish)

nghệch

(stupid)

thằng ngu

Xem thêm ví dụ

Vocês estão meio lerdos!
Trên đó chậm quá.
“Eis que desejo exortar-vos, quando lerdes estas coisas, caso Deus julgue prudente que as leiais, a vos lembrardes de quão misericordioso tem sido o Senhor para com os filhos dos homens, desde a criação de Adão até a hora em que receberdes estas coisas, e a meditardes sobre isto em vosso coração.
“Này, tôi muốn khuyên nhủ các người rằng, khi các người đọc được những điều này, nếu vì sự thông sáng của Thượng Đế mà các người được đọc những điều này, thì các người hãy nhớ Chúa đã thương xót con cái loài người biết bao, kể từ lúc sáng tạo ra A Đam cho đến khi các người nhận được những điều này và suy ngẫm trong lòng.
Akane, você mesmo lerda.
Akane, đến lúc hành động rồi đấy.
Lerdes estas coisas”
Đọc được những điều này”
Você é realmente lerdo e desastrado.
Cậu thật khờ khạochậm chạp.
Os T-48 que não receberam tal preparação especial e durante os testes experimentaram um sistema de gás lerdo, que continuava frio após os disparos.
T48 không có sự chuẩn bị đặc biệt như vậy, và trong cuộc thử nghiệm thời tiết tiếp tục lạnh bắt đầu hệ thống trích khí hoạt động chậm chạp, trầm trọng hơn do các chốt thường xuyên bị kẹt.
Que garota tão lerda.
Thiệt là đoảng quá mà.
3 Eis que desejo exortar-vos, quando lerdes estas coisas, caso Deus julgue prudente que as leiais, a vos lembrardes de quão misericordioso tem sido o Senhor para com os filhos dos homens, desde a criação de Adão até a hora em que receberdes estas coisas, e a ameditardes sobre isto em vosso bcoração.
3 Này, tôi muốn khuyên nhủ các người rằng, khi các người đọc được những điều này, nếu vì sự thông sáng của Thượng Đế mà các người được đọc những điều này, thì các người hãy nhớ Chúa đã thương xót con cái loài người biết bao, kể từ lúc sáng tạo ra A Đam cho đến khi các người nhận được những điều này và asuy ngẫm trong blòng.
Achas mesmo que eu ia ser impedido por um zero à esquerda lerdo e suado como tu?
Anh thực lòng nghĩ tôi sẽ bị hạ gục bởi một phi thực thể mướt mồ hôi, chậm chạp như anh?
Não, monstro lerdo e ridículo!
Không, đồ quái vật gớm ghiếc!
“Quando lerdes estas coisas, (...) [lembrai-vos] de quão misericordioso tem sido o Senhor para com os filhos dos homens, desde a criação de Adão até a hora em que receberdes estas coisas, e a meditardes sobre isto em vosso coração.
“Khi các [anh chị em] đọc được những điều này, thì các người hãy nhớ Chúa đã thương xót con cái loài người biết bao, kể từ lúc sáng tạo ra A Đam cho đến khi các [anh chị em] nhận được những điều này và suy ngẫm trong lòng.
... vai haver engarrafamento. Lá todos estão se dirigindo à Pasadena e eles são lerdos.
Đường 110 phía bắc 10, mọi người sẽ đi đến Pasadena và họ sẽ lái chậm.
Na conclusão do prefácio, ele escreveu: “Ao lerdes este santo e divino Evangelho em vosso próprio idioma, assimilai o que há de proveitoso na leitura dele . . . e que Deus sempre ilumine vosso caminho rumo ao bem.” — Provérbios 4:18.
Trong phần kết luận lời tựa, ông viết: “Trong khi quí vị đọc Phúc Âm thánh của Đức Chúa Trời trong tiếng mẹ đẻ, hãy hấp thu lợi ích rút ra từ việc đọc,... và cầu mong Đức Chúa Trời luôn soi sáng đường cho quí vị đi đến nơi tốt lành”.—Châm-ngôn 4:18.
Meus amigos são lerdos... e ninguém quer me ajudar a comprar roupas pro casamento.
Bạn của em đứa nào cũng lười không đứa nào giúp em tổ chức bữa tiệc trước đám cưới.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lerdo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.