ligado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ligado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ligado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trên, trực tuyến, vào, lúc, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ligado

trên

(high)

trực tuyến

(on-line)

vào

(on)

lúc

tại

(on)

Xem thêm ví dụ

Eu sempre tento não ficar muito ligada a um lugar... a objetos... ou pessoas.
Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào.
4:4-6) O espírito e as bênçãos de Jeová estão ligados à única associação de irmãos que ele usa.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
Como os núcleos de ferro são mais fortemente ligados do que quaisquer núcleos mais pesados, se eles se fundem eles não liberam energia – o processo, ao contrário, consumiria energia.
Do các hạt nhân sắt có năng lượng liên kết lớn hơn bất kì của một hạt nhân nặng nào khác, và nếu chúng được tổng hợp chúng sẽ không giải phóng năng lượng ra nữa – quá trình sẽ thu năng lượng từ bên ngoài.
A mudança climática não é apenas uma ameaça ambiental, é um problema que está intimamente ligado a pobreza.
Dòng chảy bị ô nhiễm không chỉ là một sự lãng phí hóa chất nông nghiệp, mà còn là một mối đe dọa môi trường hệ sinh thái vùng hạ lưu.
E ainda assim, está ligada a ele.
Và em chưa ràng buộc với ông ấy.
Ligados pelo horário preciso dos relógios atômicos, as equipes de pesquisadores em cada local congelam a luz coletando milhares de terabytes em dados.
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
Essencialmente, temos uma população inteira de jovens cansados mas "ligados".
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
Deveria ter te ligado quando cheguei lá.
Đáng lẽ tôi nên gọi hai người khi tới đó
Não ROMEO louco, mas ligado mais do que um louco é;
ROMEO Không điên, nhưng bị ràng buộc nhiều hơn một người điên;
Estou ligado a ti...... para sempre
Anh đã trao trọn trái tim mình cho em rồi...Mãi mãi
Para fazer isso — o cérebro não sente dor — tirando partido de todo o esforço dirigido para a Internet e comunicações etc., podemos colocar fibra ótica ligada a lasers que se pode usar para ativar — por exemplo, em modelos animais, em estudos pré- clínicos — estes neurónios e ver o que eles fazem.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Quer me contar agora antes que o faça meu capitão...... como estes caras estão ligados a você?
Giờ thì ông có định nói cho tôi biết những gã này có liên quan gì đến ông trước khi sếp tôi hỏi không?
A fechadura temporizada está ligada.
Hệ thống khoá thời gian đã hoạt động.
Um segundo testemunho impressionante da importância do Livro de Mórmon é observar em qual posição o Senhor pôs seu surgimento na sucessão de fatos ligados à Restauração.
Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi.
O aeroporto de Sanana está ligado a Ternate e Ambon pela companhia Trigana Air Service.
Sân bay Sanana kết nối với Ternate và Ambon bằng các chuyến bay của Trigana Air Service.
Desculpa, eu devia ter ligado.
Xin lỗi, tôi nên gọi trước hay gì đó.
Os elementos são eternos, e espírito e elemento, inseparavelmente ligados, recebem a plenitude da alegria;
Các nguyên tố thì vĩnh cửu, và linh hồn cùng nguyên tố, khi kết hợp nhau một cách không thể tách rời được, nhận được niềm vui trọn vẹn;
14 Realmente, o cristão genuíno tem de participar na pregação, porque ela está intimamente ligada à fé.
14 Thật vậy, một tín đồ Đấng Christ chân chính phải làm công việc rao giảng bởi vì nó liên hệ chặt chẽ với đức tin.
Vai ver o acelerador ser ligado esta noite?
Ông có xem máy gia tốc được vận hành vào tối nay không?
Você é a razão dele não ter ligado para Nora.
Cậu là lý do mà Barney không muốn gọi Nora.
O alarme estava ligado e a funcionar.
Thiết bị báo động chống trộm vẫn hoạt động tốt.
O porto onde o Servidor do OpenOffice. org está ligado
Cổng của trình phục vụ OpenOffice. org
Então, bastante ligado?
Vì vậy, khá bị ràng buộc?
A revelação pessoal e as experiências espirituais estão estreitamente ligadas ao programa das visitas.
Ngoài ra, sự mặc khải cá nhân và kinh nghiệm thuộc linh cũng liên hệ mật thiết với công việc thăm viếng giảng dạy.
Quando alguém é chamado para um ofício, recebe então revelações ligadas a ele que não são concedidas a outras pessoas.
Khi các anh chị em được kêu gọi vào một chức vụ, rồi sau đó các anh chị em nhận được sự mặc khải thuộc chức vụ đó chứ không cho những chức vụ nào khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.