like any other trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ like any other trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ like any other trong Tiếng Anh.

Từ like any other trong Tiếng Anh có nghĩa là như ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ like any other

như ai

Xem thêm ví dụ

He treated me like any other
Ông ấy đối xử với ta như với bao người khác.
For him is like any other year!
Với anh ta nó không khác năm thường!
Soon, like any other improper stimulation, what initially arouses becomes mundane and routine.
Giống như bất kỳ sự kích thích không đứng đắn nào khác, những gì lúc ban đầu kích thích một người chẳng bao lâu sẽ trở nên nhạt nhẽo và thông thường.
I lounged up the side aisle like any other idler who has dropped into a church.
Tôi lounged lên lối đi bên cạnh giống như bất kỳ khác người làm biếng ai đã đưa vào một nhà thờ.
But this, it's like any other muscle in the body.
cũng giống như một bắp trong cơ thể.
No, it's just a town like any other.
nó là thị trấn như bao nơi khác thôi.
And if I get too close to him, he gets scared just like any other creature.
Và nếu tôi đến gần nó, nó sẽ trở nên sợ hãi giống như bất kì một sinh vật nào khác.
It's like any other gun.
cũng giống những khẩu súng khác.
You give me a hard time, I'll put the cuffs on you just like any other shitbird.
Nhưng anh đang khó tôi đó vậy tôi phải còng tay anh như bao thằng khác thôi.
It's just like any other job.
Đó cũng là một nghề như bao nhiêu nghề khác.
We were like any other Europeans meeting in Africa.
Cuộc gặp của chúng tôi bình thường như những người châu Âu gặp nhau ở châu Phi.
Timothy needed to watch out for greed just like any other Christian.
Ti-mô-thê cũng như bất cứ tín đồ Đấng Christ khác cần cảnh giác về tính tham lam.
It was like any other morning.
Buổi sáng hôm nay cũng giống như bất cứ buổi sáng nào khác.
It just looks like any other gun, but it's different.
Nó chỉ trông giống những khẩu súng khác thôi, nhưng nó khác.
However, I get bumped and tail-slapped just like any other guest at this rowdy, rowdy banquet.
Tuy nhiên, tôi cũng bị va phải như những bất kỳ vị khách nào trong buổi tiệc náo nhiệt này.
From the outside, we look like any other small apartment building.
Nhìn từ ngoài, chúng tôi cũng giống những tòa nhà căn hộ nhỏ khác.
We can ensure that people get care when they need it, just like any other disease.
Chúng ta đảm bảo cho việc người nghiện sẽ được quan tâm khi họ cần, như mọi loại bệnh khác.
I lounged up the side aisle like any other idler who has dropped into a church.
Tôi lounged lối đi bên giống như bất kỳ người làm biếng khác, những người đã rơi vào một nhà thờ.
Then, like any other consumer product, you would demand to know what you're paying for.
Vậy thì, cũng như mọi thứ hàng hóa khác, bạn sẽ đòi được biết thứ bạn đang chi trả cho là gì.
That fateful night started like any other.
Đêm định mệnh đó bắt đầu như bao đêm khác.
The signal can, however, be reflected by mirrors, just like any other light source.
Tuy nhiên, tín hiệu có thể phản xạ qua gương giống như những loại ánh sáng khác.
Until she was a year-and-one-half old , Helen Keller was just like any other child .
Cho đến năm cô ấy được một tuổi rưỡi , Helen Keller giống như mọi đứa trẻ khác .
When I became your wife I tried to be just like any other wife.
Khi em trở thành vợ anh, em đã cố gắng như những người vợ khác.
So sometimes, remembering them, it's like, it's not like any other kind of memories.
Bởi vậy, thỉnh thoảng khi nhớ lại những chuyện này, chúng không giống với bất kì kí ức nào khác của tôi.
Like any other phone, your wireless device emits radio frequency (RF) energy during use.
Giống như mọi điện thoại khác, thiết bị không dây của bạn phát ra năng lượng tần số vô tuyến (RF) trong khi sử dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ like any other trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.