limite trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limite trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limite trong Tiếng Ý.
Từ limite trong Tiếng Ý có các nghĩa là giới hạn, Giới hạn, thuỷ ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limite
giới hạnnoun E quando si parla di successo, l'unico limite, e'che non ci sono limiti. Và khi thành công tới, giới hạn duy nhất đó là không có giới hạn nào cả. |
Giới hạnnoun Il tuo limite di tempo e'l'altro giocatore. Giới hạn thời gian của anh là người chơi khác. |
thuỷ ấnnoun |
Xem thêm ví dụ
Siamo al limite, figliolo. Hết cỡ rồi đấy nhá. |
Come ha fatto rilevare un anziano esperto: “In effetti, non si ottiene molto se ci si limita a sgridare i fratelli”. Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Questo è Core War, uno dei primi giochi che trae vantaggio esteticamente dai limiti del processore. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
Ogni volta che acquisti un articolo dal tuo account, vedrai un messaggio che ti informa se ti stai avvicinando al limite del budget o se lo hai superato. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
15 Certo la responsabilità di aiutare altri non si limita ai momenti in cui la pace e l’unità della congregazione sono minacciate. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Oggi ad Exeter siamo sul limite lontano del pianeta. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
È importante riconoscere che questa vivida rivelazione dei suoi peccati e dei suoi limiti non ha scoraggiato questo brav’uomo né lo ha portato alla disperazione. Thật là quan trọng để nhận ra rằng sự mặc khải sống động về những tội lỗi và thiếu sót của người đàn ông tốt bụng đó đã không làm anh nản chí hoặc dẫn anh đến thất vọng. |
Ma la mia mente si apre su quello che sembra senza limiti, la violenza creativa dell'uomo. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
I LIMITI NHỮNG GIỚI HẠN |
Dylan cerca di risolvere i problemi di prestazioni con l'introduzione di limiti "naturali" alla piena flessibilità dei sistemi Lisp, così da permettere al compilatore di riconoscere chiaramente le unità compilabili (come le librerie). Dylan cố gắng chỉ ra vấn vấn đề hiệu suất tiềm ẩn bằng cách giới thiệu giới hạn "tự nhiên" cho các tính năng linh hoạt hoàn toàn của hệ thống Lisp, cho phép trình biên dịch hiểu rõ các đơn vị có thể biên dịch, ví dụ như thư viện. |
" La caccia è tanto un gioco come stud poker... solo i limiti sono più alti. " " Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. " |
Egli non si limita a chiederci di perdonarci gli uni gli altri; si aspetta che lo facciamo. Đức Giê-hô-va không chỉ kêu gọi chúng ta tha thứ cho nhau; ngài đòi hỏi chúng ta phải làm thế. |
Al concorrente vengono assegnati punti per ciascun caso di prova che il suo programma risolve correttamente, entro i limiti di memoria e di tempo assegnati. Thí sinh được chấm điểm cho mỗi test mà chương trình chạy đúng, trong giới hạn bộ nhớ và thời gian cho phép. |
Per attivare la quota limite di una campagna, procedi nel seguente modo. Hoàn tất các bước sau để bật giới hạn tần suất cho chiến dịch. |
Su questo fondamento stabilirono nuovi limiti e norme per il giudaismo, fornendo una guida per condurre una vita quotidiana di santità in mancanza di un tempio. Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ. |
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
La Bibbia non si limita a spiegare perché si soffre. Kinh Thánh không chỉ giải thích lý do con người chịu đau khổ. |
“Non c’è nessun gruppo, per quanto primitivo a un’estremità o civilizzato all’altra, che lasciato libero a se stesso e nei limiti dei propri mezzi, non si separi con cerimonia dal cadavere dei propri componenti. “Không có một giống dân nào, dù sơ khai hay văn minh, lại không chôn cất người chết theo nghi lễ, nếu được để tự nhiên làm vậy và có đủ phương tiện. |
Per me, l'Afghanistan è una nazione di speranza e possibilità senza limiti, e ogni singolo giorno le ragazze di SOLA me lo ricordano. Đối với tôi, Afghanistan là một đất nước của hy vọng, khả năng không giới hạn, và mỗi ngày nữ sinh trường SOLA nhắc nhở tôi về điều đó. |
Un esempio limite: il colera è causato da un batterio che prospera negli oceani. Một ví dụ cực đoan: dịch tả gây ra bởi vi khuẩn lớn lên từ đại dương. |
Sui Pirenei, al confine tra la Spagna e la Francia, vi è una popolazione ridottissima, al limite dell'estinzione, ed un altro gruppo ugualmente minacciato si trova sui monti Cantabrici, in Spagna. Có một quần thể nhỏ trong Pyrenees, trên biên giới giữa Tây Ban Nha và Pháp, nằm bên bờ vực tuyệt chủng, cũng như một nhóm bị đe dọa như nhau ở dãy núi Cantabria tại Tây Ban Nha. |
Chi è modesto sa riconoscere i propri limiti. Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình. |
(Filippesi 4:5) Nei rapporti con i fratelli, tengono amorevolmente conto del fatto che tutti hanno dei limiti. (Phi-líp 4:5, NW) Ý thức rằng mọi người đều có giới hạn nên họ châm chế những thiếu sót nơi người khác. |
Naturalmente ci sono dei limiti a quello che un datore di lavoro può legittimamente chiedervi. Lẽ dĩ nhiên, những đòi hỏi của chủ cũng phải có giới hạn. |
Possiamo aumentarlo un po', alle spese della foresta pluviale, ma raggiungeremo un limite molto presto. Chúng ta có thể tăng diện tích đó lên thêm một chút bằng những cánh rừng mưa nhiệt đới, nhưng sẽ tới giới hạn rất nhanh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limite trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới limite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.