contenuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contenuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contenuto trong Tiếng Ý.
Từ contenuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là nội dung, bị kiềm chế, bị nén lại, Nội dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contenuto
nội dungadjective (oggetto del discorso, il tema, nell'ambito della comunicazione) Questo processo costituisce la comprensione del contesto e del contenuto. Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung. |
bị kiềm chếadjective La corruzione sarà contenuta, ma non eliminatata, Tham nhũng sẽ bị kiềm chế, nhưng không bị loại trừ, |
bị nén lạiadjective |
Nội dung
14 Qual è il contenuto del libro degli Atti? 14 Nội dung sách Công vụ là gì? |
Xem thêm ví dụ
A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato. Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng. |
Se ricevi un'email sospetta in cui ti vengono chieste informazioni personali o finanziarie, non rispondere e non fare clic su nessun link contenuto nel messaggio. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
È uno strumento online che permette a chiunque di combinare i video con il contenuto live estratto direttamente dal web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
(1) Qual è il motivo principale per cui i testimoni di Geova rifiutano le emotrasfusioni, e dove è contenuto questo principio nella Bibbia? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
* comprendessero il contesto e il contenuto? * Thông hiểu văn cảnh và nội dung không? |
“Probabilmente qualcun altro, al posto dei due malcapitati”, ha osservato Il Gazzettino di Treviso, “si sarebbe tenuto il cospicuo contenuto del portafoglio. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Ad esempio, ogni volta che volete scrivere cose come "incontriamoci" o "riuniamoci" o "passeggiare" vengono automaticamente registrate ed evidenziate e analizzate per trovare eventuali contenuti politici. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Se hai salvato contenuti di Edicola sul tuo dispositivo, dovrai scaricarli nuovamente. Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình. |
Ognuna di queste belle figure si basa su una promessa contenuta nella Parola di Dio, la Bibbia. Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời. |
Per i contenuti di G Suite, Cloud Search segue lo stesso modello di condivisione utilizzato dai servizi di G Suite. Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite. |
(Efesini 3:14, 15; 2 Timoteo 3:16) Servendoci dei princìpi contenuti in questa guida antica eppure molto attuale, stabiliamo: (1) Come si fa a sapere se si è pronti per il matrimonio? Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa? |
(Tito 3:1) Pertanto, quando i governi richiedono ai cristiani di partecipare a lavori per la comunità, essi giustamente ubbidiscono, a meno che questi lavori non violino in qualche modo i princìpi scritturali, come ad esempio quello contenuto in Isaia 2:4. Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
Manifestando la compassione di Dio e trasmettendo le preziose verità contenute nella sua Parola, potete consolare quelli che sono afflitti e aiutarli a trarre forza da Geova, “l’Iddio di ogni conforto”. — 2 Corinti 1:3. Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
La più vecchia dimostrazione pubblicata di cui si abbia notizia è contenuta in uno scritto del 1937 di Eduard Čech. Chứng minh được công bố sớm nhất chứa trong kết quả bài báo của Eduard Čech. |
Rende migliore il contenuto, fa funzionare meglio le ricerche, quando le persone possono ricavare di cui vivere producendo ottimi contenuti. Nó khiến nội dung dễ tiếp cận hơn và công việc tìm kiếm hiệu quả hơn, khi mọi người có thể kiếm sống từ việc tạo ra nội dung chất lượng. |
Sapevo che le tinture contenute in alcuni abiti o che il prcesso di produzione dei prodotti erano dannosi per le persone e per il pianeta, così ho fatto le mie ricerche, ho scoperto che persino dopo che la tintura è stata completata, ci sono prodotti di scarto che hanno un impatto negativo sull'ambiente. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
Se la massa fosse contenuta... Nếu khối lượng vật chất thấp.... |
Questo processo costituisce la comprensione del contesto e del contenuto. Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung. |
Kim ha collaborato con la band The Grace per la versione giapponese della loro canzone "Just for One Day", contenuta nel loro quinto singolo giapponese e nel loro album di debutto, Graceful 4. Jaejoong cũng hợp ca với CSJH The Grace cho ca khúc "Just for One Day", xuất hiện trong đĩa đơn tiếng Nhật thứ năm và album ra mắt của họ, Graceful 4. |
Le entrate definitive invece includono tutte le entrate che ti verranno accreditate per le impressioni e i clic convalidati al netto dei ricavi ottenuti da inserzionisti inadempienti nei confronti di Google i cui annunci sono stati pubblicati sui tuoi contenuti. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
* Impostare e usare i social media in base alle linee di condotta contenute ne L’opera missionaria nell’era digitale. * Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số. |
Supportano contenuti video. Hỗ trợ nội dung video. |
In pratica, questo significa che per partecipare ad AdSense e/o AdMob, devi garantire che, nelle pagine in cui appare il codice degli annunci, tutti i contenuti, inclusi quelli generati dagli utenti, rispettino l'insieme delle norme del programma vigenti. Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
Per incitamento all'odio si intendono contenuti che promuovono odio o violenza verso gruppi in base a razza, etnia, nazionalità, religione, handicap fisici, sesso, età, status di reduce e orientamento/identità sessuale. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contenuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contenuto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.