relativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relativo trong Tiếng Ý.

Từ relativo trong Tiếng Ý có các nghĩa là liên quan, quan hệ, tương đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relativo

liên quan

adjective

Collocate ciascuna informazione sotto il relativo punto principale.
Bên dưới mỗi ý chính, sắp đặt các ý phụ liên quan đến ý chính ấy.

quan hệ

noun

Tuttavia contiene proibizioni relative a certe relazioni matrimoniali.
Tuy nhiên, Luật Pháp này ngăn cấm một số người có quan hệ ruột thịt kết hôn với nhau.

tương đối

adverb

Naturalmente, sapevo bene che queste visioni erano relative.
Dĩ nhiên tôi để ý rằng sự sáng suốt chỉ là tương đối.

Xem thêm ví dụ

La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Per conoscere le limitazioni relative ai metodi di pagamento, consulta la pagina sui metodi di pagamento accettati.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
Le parole chimi e changa provengono da due termini spagnolo messicano: chamuscado, il cui significato è bruciato, e changa, relativo a chinga, parola che riassume una serie di volgarità.
Các từ chimi và changa bắt nguồn từ 2 thuật ngữ của Mexico và Tây Ban Nha: chamuscado (past participle của từ chamuscar), có nghĩa là làm cháy hoặc bị cháy xém, và changa, liên quan đến chinga (dạng thứ ba hiện tại của động từ chingar), một biểu cảm bất lịch sự thể hiện sự bất ngờ hoặc một sự xúc phạm.
Un’enciclopedia spiega che i fondatori del buddismo, del cristianesimo e dell’Islam avevano varie opinioni sui miracoli, ma fa notare: “La successiva storia delle tre religioni dimostra che i miracoli e i relativi racconti sono stati senza dubbio parte integrante della vita religiosa dell’uomo”.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
È un lavoro che richiede ancora tempo e sacrificio, ma tutti possono svolgerlo con relativa facilità, rispetto a quanto avveniva solo pochi anni fa.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
21 Gli israeliti possono confidare nella promessa di Geova relativa alla salvezza eterna?
21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không?
Io penso che la cattiva notizia sia relativa alla selezione parentale e questo significa che questo tipo di compassione è naturalmente presente solo nella famiglia.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
E potrebbe farvi pensare che forse c'è un problema relativo alle aree, e in questo discorso, vorrei parlare di aree geografiche e domandarmi, se abbiamo un problema con le aree.
Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không?
Oggi, in ubbidienza al comando profetico di Gesù, in tutto il mondo vengono annunciati con zelo l’avvertimento relativo a questo prossimo giorno di giudizio e la buona notizia circa la pace che seguirà.
Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó.
Purtroppo le controversie relative alla data della nascita di Gesù possono far passare in secondo piano gli avvenimenti più importanti che ebbero luogo a quel tempo.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
● Variazioni di luminosità: Ecco un altro fatto interessante relativo alla nostra stella.
● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ.
La conseguenza immediata della loro disubbidienza alla legge di Dio relativa al frutto proibito fu che entrambi “andarono a nascondersi dalla faccia di Geova Dio”.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Quella era ancora la stagione di crescita, e la disposizione relativa a un canale che provvedesse cibo spirituale stava ancora prendendo forma.
Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén.
11 La profezia relativa ai sette pastori e agli otto duchi (“principi”, La Nuova Diodati [NDI]) avrebbe avuto il suo adempimento principale, o più importante, molto tempo dopo la nascita di Gesù, “il dominatore in Israele, la cui origine è dai primi tempi”.
11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”.
Per alcuni di questi disastri le cifre ufficiali relative al numero delle vittime variano.
Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này.
14 Quindi l’opera mondiale di testimonianza relativa al Regno di Dio è una chiara prova che siamo prossimi alla fine di questo sistema di cose malvagio e che la vera libertà è vicina.
14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến.
13, 14. (a) Cosa va detto circa il brano biblico relativo alle azioni di Lot?
13, 14. (a) Chúng ta nên lưu ý gì về hành động của Lót được tường thuật trong Kinh Thánh?
Altre alleanze ci impegnano a tenere un comportamento morale: sia nel modo di comportarci con gli altri che nell’osservanza delle norme di condotta relative al nostro corpo.
Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình.
Nel 1074 salì al trono il re Harivarman IV, che restaurò i templi di Mỹ Sơn e introdusse un periodo di relativa prosperità.
Năm 1074, vua Harivarman IV lên ngôi đã cho phục dựng lại các đền tháp ở Mỹ Sơn và mở ra một thời kỳ thịnh vượng ngắn ngủi.
La felicità è stata descritta come uno stato di benessere caratterizzato da relativa stabilità, da sentimenti che vanno dal semplice appagamento a un’intensa gioia di vivere e dal naturale desiderio che questo stato persista.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
(11) Qual è uno dei princìpi etici fondamentali relativi alle cure mediche?
(11) Một trong những nguyên tắc đạo đức chính của y khoa là gì?
Queste domande e le relative risposte alla fine permisero a Zeezrom di convertirsi al vangelo di Gesù Cristo (vedere Alma 14:6; 15:3–12).
Những câu hỏi và câu trả lời này cuối cùng đã giúp Giê Rôm trở nên được cải đạo theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem An Ma 14:6; 15:3-12).
(Salmo 22:24) Queste parole profetiche relative al Messia mostrano che Geova non solo ode i suoi fedeli, ma li ricompensa pure.
(Thi-thiên 22:24) Những lời tiên tri ấy về Đấng Mê-si cho thấy Đức Giê-hô-va không những lắng nghe những người trung thành mà còn ban thưởng cho họ.
Ciononostante, la semplice verità è che non possiamo comprendere appieno l’Espiazione e la resurrezione di Gesù Cristo e non apprezzeremo a sufficienza l’obiettivo unico della Sua nascita o della Sua morte – in altre parole, non c’è modo di celebrare veramente il Natale o la Pasqua – senza comprendere che ci sono stati veramente un Adamo e una Eva che sono decaduti dall’Eden, con tutte le relative conseguenze.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Quando fu fatta una domanda relativa al pagamento di questa tassa, Gesù disse a Pietro: “Va al mare, getta un amo, e prendi il primo pesce che viene su e, aprendogli la bocca, troverai una moneta da uno statere.
Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.