living standard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ living standard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ living standard trong Tiếng Anh.
Từ living standard trong Tiếng Anh có nghĩa là mức sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ living standard
mức sốngnoun The king was devoted to improving the living standards of the poor and uneducated people. Nhà vua mong mỏi nâng cao mức sống của những người nghèo và thất học. |
Xem thêm ví dụ
As countries develop, industry and higher living standards drive up energy use, oil usage being a major component. Khi các nước phát triển, ngành công nghiệp và mức sống cao hơn thúc đẩy việc sử dụng năng lượng, việc sử dụng dầu là một thành phần chính. |
Inequality in living standards and in opportunities for health care and education are but some of them. Sự bất bình đẳng về tiêu chuẩn sống và về cơ hội được chăm sóc sức khỏe và giáo dục chỉ là một số khía cạnh mà thôi. |
How do we improve the living standards of five billion people? Làm thế nào để cải thiện mức sống của 5 tỉ con người? |
The king was devoted to improving the living standards of the poor and uneducated people. Nhà vua mong mỏi nâng cao mức sống của những người nghèo và thất học. |
“Our living standard was very low and we had a hard life. Phạm Thị Hảo, một thành viên năng động trong một nhóm vay tín dụng nói: “Mức sống của chúng tôi rất thấp và cuộc sống của chúng tôi rất vất vả. |
Besides, living standards have increased amazingly in some areas. Ngoài ra, mức sống con người tại vài nơi đã gia tăng một cách đáng ngạc nhiên. |
With economic growth, countries and societies enter into a virtuous cycle of upward mobility, opportunity and improved living standards. Với kinh tế phát triển, các quốc gia có thể liên tục cải thiện không ngừng sự di động trong xã hội, cơ hội và điều kiện sống. |
In China living standards continued to improve rapidly despite the late-2000s recession, but centralised political control remained tight. Chất lượng sinh hoạt tiếp tục được cải thiện nhanh chóng bất chấp khủng hoảng cuối thập niên 2000, song kiểm soát chính trị tập trung vẫn chặt chẽ. |
Between 1965 and 1995, growth rates averaged around 6 per cent per annum, transforming the living standards of the population. Từ năm 1965 đến năm 1995, tỷ lệ tăng trưởng trung bình khoảng 6 phần trăm mỗi năm, làm thay đổi mức sống của dân số. |
• A majority of those surveyed, and eight in ten urban residents said they worry about disparities in living standards in Vietnam. • Phần lớn những người được khảo sát, và tám trong số mười người dân đô thị cho biết họ quan ngại về bất bình đẳng về mức sống tại Việt Nam. |
Rapid economic growth based on gold production began at that time, and living standards improved with the arrival of young specialists. Khu vực đã chứng kiến sự phát triển kinh tế nhanh chóng dựa trên khai thác vàng, và mức sống được cải thiện với sự xuất hiện của các chuyên gia trẻ tuổi. |
This focus allows for an analysis of the potential tradeoffs between living standards, productivity, and social cohesion in a specific context. Qua đó sẽ phân tích được cái được cái mất giữa mức sống, năng suất và gắn kết xã hội trong từng hoàn cảnh cụ thể của từng nước. |
Australia enjoyed significant growth in prosperity in the 1950s and 1960s, with increases in both living standards and in leisure time. Úc trải qua tăng trưởng đáng kể về sự thịnh vượng trong thập niên 1950 và 1960, với sự gia tăng về cả tiêu chuẩn sinh hoạt và thời gian thư giãn. |
There's a lot of work going on around happiness and other metrics being used for measuring people's success and improvements in living standards. Hiện tại có rất nhiều nghiên cứu về mức độ hạnh phúc và những chỉ số khác để đo sự thành công của mỗi người và những tiến bộ trong điều kiện sống. |
In a short time, the country has charted a course of rapid, inclusive growth, delivering higher living standards for the majority of its people. Trong một khoảng thời gian ngắn Việt Nam đã trải qua một chặng đường phát triển nhanh, hoà nhập và nâng cao mức sống cho đa số dân chúng. |
Market economists believed that the dismantling of the administrative command system in Russia would raise GDP and living standards by allocating resources more efficiently. Các nhà kinh tế thị trường tin rằng việc loại bỏ hệ thống hành chính mệnh lệnh ở Nga sẽ làm tăng GDP và các tiêu chuẩn sống bằng cách tái phân bổ các nguồn tài nguyên một cách hiệu quả hơn. |
Postwar reconstruction proceeded rapidly, but as the emphasis was all on heavy industry and energy, living standards remained low, especially outside of the major cities. Việc tái thiết thời hậu chiến được tiến hành nhanh chóng bằng việc tập trung phát triển công nghiệp nặng và năng lượng, dù tiêu chuẩn sống vẫn còn thấp, đặc biệt ở bên ngoài những thành phố lớn. |
Emerging economies like those of China and India aspire to the living standards of the Western world as does the non-industrialized world in general. Các nền kinh tế đang nổi lên như Trung Quốc và Ấn Độ, cũng như các nước không công nghiệp hóa nói chung đều mong muốn những tiêu chuẩn sống của thế giới phương Tây. |
And so I think that we should be open to what could deliver improvements in people's living standards and continue to reduce poverty around the world. Và bởi vậy tôi nghĩ rằng chúng ta cần tiếp thu những phát kiến có thể cải thiện điều kiện sống cho mọi người và tiếp tục xoá đói giảm nghèo trên khắp thế giới. |
This set of reforms known as the "May 30th measures" reaffirms both socialist ownership and "objective economic laws in guidance and management" to improve living standards. Nhóm cải cách này được gọi là "các biện pháp ngày 30 tháng 5" tái khẳng định cả quyền sở hữu xã hội chủ nghĩa và "luật kinh tế khách quan trong hướng dẫn và quản lý" để cải thiện mức sống. |
But I'm here to tell you today that economic growth has been the backbone of changes in living standards of millions of people around the world. Nhưng tôi ở đây ngày hôm nay để nói với các bạn rằng tăng trưởng kinh tế đã luôn là nền móng cho những thay đổi trong chất lượng sống của hàng triệu người trên khắp thế giới. |
He remained in Russia and was arrested on 31 August 1942 under Article 58 for criticising decreased living standards in Latvia after the Soviet annexation of 1940. Ông sống tại Nga và bị bắt vào ngày 31 tháng 8 năm 1942 vì lên tiếng chỉ trích chính quyền Liên Xô khi cho rằng mức sống của Latvia đã giảm sút sau khi sát nhập vào Liên Xô. |
This is a continuation of ongoing policy under which Turkish government allocates around $400 million annually from its budget to help raise the living standards of the Turkish Cypriots. Đây là sự tiếp tục của chính sách đang diễn ra mà theo đó chính quyền Thổ Nhĩ Kỳ rút ra mỗi năm khoảng 400 triệu USD từ ngân sách của mình để hỗ trợ nâng cao mức sống của người Síp gốc Thổ Nhĩ Kỳ. |
In the 1970 and 1980s came a broadening to such topics as historical demography; living standards and lifestyles; beggary and crime; and the history of culture and mind-sets. Vào những năm 1970 và 1980 đã có nhiều mở rộng với các đề tài như lịch sử nhân khẩu học, tiêu chuẩn sinh hoạt và phong cách sinh hoạt, việc ăn xin và tội phạm, và lịch sử văn hóa và tư duy. |
He had travelled widely and, in his eyes, the living standard among freemen in the Highlands and Islands of Scotland was worse than that among slaves in the West Indies. Ông đi nhiều nơi và, trong mắt ông, mức sống của những người tự do ở Cao nguyên và vùng đảo cuủa Scotland tồi tệ hơn so với những người nô lệ ở Tây Ấn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ living standard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới living standard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.