standard of living trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ standard of living trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standard of living trong Tiếng Anh.

Từ standard of living trong Tiếng Anh có các nghĩa là mức sống, Mức sống, Mức sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ standard of living

mức sống

noun

The standard of living was improving in many parts of the world.
Tại nhiều nơi trên thế giới, mức sống được cải thiện.

Mức sống

noun

Clearly it is possible to enjoy a high standard of living without financing it with debt .
Rõ ràng có thể tận hưởng mức sống cao mà không phải nợ nần .

Mức sống

Standards of living may go down.
Mức sống có thể sa sút.

Xem thêm ví dụ

Standard of living is lower.
Mức sống thấp hơn.
The standard of living was improving in many parts of the world.
Tại nhiều nơi trên thế giới, mức sống được cải thiện.
To accept a lower standard of living is undoubtedly a challenge, but it is necessary.
Chấp nhận tiêu chuẩn sống thấp hơn rõ ràng là một thách đố, nhưng cần thiết.
Clearly it is possible to enjoy a high standard of living without financing it with debt .
Rõ ràng có thể tận hưởng mức sống cao mà không phải nợ nần .
Helsinki has one of the highest urban standards of living in the world.
Helsinki là một trong những thành phố có mức sống cao nhất thế giới.
We should not constantly be striving for a higher standard of living or for future financial security.
Chúng ta đừng cố đấu tranh để có một mức sống cao hơn hoặc để được đảm bảo về tài chính trong tương lai.
To illustrate, suppose we live in a relatively affluent country with a high standard of living.
Để minh họa, giả sử chúng ta sống trong một nước tương đối giàu với mức sống cao.
Two- percent growth quadruples your standard of living in 70 years.
2 phần trăm đó sẽ làm tăng gấp tư mức sống của ta trong vòng 70 năm
When productivity grows three percent per annum, you double the standard of living every generation.
Bạn có biết khi năng suất tăng 3% một năm, chất lượng cuộc sống sẽ tăng gấp đôi sau mỗi thế hệ.
Meat production and consumption has risen sharply, reflecting a high standard of living.
Sản xuất và tiêu thụ thịt đã tăng mạnh, phản ánh mức sống cao.
"Försörjningsstöd": Benefits for anyone (and their children) who otherwise can't get a reasonable standard of living.
"Försörjningsstöd": Khoản trợ cấp dành cho bất cứ ai không thể có được một mức sống hợp lý.
When it grows one percent per annum, it takes three generations to double the standard of living.
Còn khi năng suất tăng 1% mỗi năm, phải sau 3 thế hệ, chất lượng sống mới tăng lên gấp đôi.
If we have the necessities of life, we should not endlessly pursue a higher standard of living.
Nếu có đủ những điều cần thiết cho cuộc sống, chúng ta không nên mãi theo đuổi một mức sống cao hơn.
While some nations today have an extremely high standard of living, others are very, very poor.
Trong khi một vài quốc gia có mức sống khá cao, nhiều nước khác lại lâm vào cảnh nghèo túng, khốn cùng.
The Afghan economy had not made any real progress and the Afghan standard of living had not risen.
Nền kinh tế Afghanistan không đạt được sự phát triển, đời sống người dân không đủ tiêu chuẩn.
And so both sides raise each other's standards of living through the sexual division of labor.
Và cả 2 bên đều nâng đỡ đời sống của nhau qua việc phân chia lao động theo giới tính.
In many Third World lands, the general standard of living leaves much to be desired.
Tại nhiều nước đang mở mang mức sống người dân còn thấp kém.
Although national income per capita rose in the first third of the 1950s, the standard of living fell.
Dù thu nhập trên đầu người của quốc gia có tăng trong thời kỳ đầu thập niên 1950, tiêu chuẩn sống suy giảm.
(Ephesians 4:24) He and his family were able to improve their standard of living.
(Ê-phê-sô 4:24, NW) Anh cùng gia đình đã có thể cải thiện mức sống.
Many enjoy a standard of living once thought impossible.
Nhiều người hưởng mức sống từng một thời bị cho là không thể.
It was to be ensured that German standards of living did not exceed the European average.
Đảm bảo chất lượng cuộc sống của Đức không vượt mức sống trung bình của châu Âu.
There was a generally higher economic standing and standard of living in New England than in the Chesapeake.
Nói chung, mức sống ở Tân Anh cao hơn tại Chesapeake.
Marelius and Kesia now have a simpler standard of living but a richer life.
sống đơn giản hơn trước, nhưng anh Marelius và chị Kesia cảm thấy thỏa nguyện hơn nhiều.
Standards of living may go down.
Mức sống có thể sa sút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standard of living trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.