locadora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ locadora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locadora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ locadora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho thuê, tô, tiền cho thuê, lợi tức cho thuê, tiền thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ locadora

cho thuê

(rental)

(rental)

tiền cho thuê

(rental)

lợi tức cho thuê

(rental)

tiền thuê

(rental)

Xem thêm ví dụ

Tem um cara parecido comigo que vai sempre na mesma locadora que eu
Có người giống tớ như vậy-- đi vào tiệm DVD đó
Ele voltou pra pegar seu depósito na locadora de carros.
Hắn quay lại đặt cọc tiền thuê xe.
Vá devolver o Versa na locadora de carros.
Đưa chiếc Versa trở lại chỗ cho thuê xe.
Automóveis: Uma importante locadora de carros na Europa relatou um aumento de 130% no roubo de veículos num período de cinco anos.
Xe hơi: Một công ty cho thuê xe đứng đầu ở Âu Châu phúc trình nạn ăn cắp xe gia tăng 130 phần trăm trong khoảng thời gian năm năm.
Com a ajuda do Fusco, consegui rastrear a placa do carro que estava no restaurante, até uma locadora de veículos.
Với sự giúp đỡ của Fusco, Tôi đã lần ra biển đăng kí từ chiếc SUV bên ngoài nhà hàng của một công ty cho thuê.
Há uma locadora de veículos que possui um sistema de GPS chamado NeverLost [Nunca Se Perca].
Có một công ty cho thuê xe có lắp hệ thống GPS (hệ thống định vị toàn cầu) tên là NeverLost (Không Bao Giờ Lạc Đường).
UM DIA, LÁ POR VOLTA DE 1983 ou 1984, fui a uma locadora de vídeo em Fremont.
Một hôm, có thể vào khoảng năm 1983 hoặc 1984 đó, tôi ở cửa hàng video ở Fremont.
Também foi expandido os serviços multimídias através do serviço Xbox Live, agora incluindo locadora virtual e loja de games virtual.
Công ty đã mở rộng các dịch vụ đa phương tiện qua Xbox Live để đi kèm thêm các dịch vụ như một cửa hàng video và chợ trò chơi trực tuyến.
A maioria das locadoras de carro têm localizadores neles.
Hầu hết xe thuê có bộ định vị trong nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locadora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.