lúcido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lúcido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lúcido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lúcido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sáng, sáng sủa, trong, rõ ràng, nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lúcido

sáng

(lucid)

sáng sủa

(lucid)

trong

(lucid)

rõ ràng

(lucid)

nhạt

Xem thêm ví dụ

Parece que a sua mente continua lúcida como sempre, Robert.
Tâm trí của ông sắc bén hơn bao giờ hết, Robert.
Embora Nachmânides tivesse quase 70 anos, ele mostrou seu raciocínio lúcido por procurar limitar a discussão apenas a questões fundamentais.
Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi.
Lucida, vai trabalhar.
Lucinda, đừng nằm ở đó nữa, mau làm việc đi
Num mundo de loucos, só os loucos são lúcidos.
Trong một thế giới điên rồ, chỉ có những kẻ điên mới là người tỉnh táo.
A motivação humana pode ser mais do que ganância lúcida.
Động lực của con người chỉ hơn sự tham lam sáng suốt một chút.
Além disso, uma carta escrita por Santo Agostinho de Hipona , em 415 AC conta a história de um sonhador, Doutor Gennadius, e se refere ao sonho lúcido.
Một bức thư được viết bởi thánh Augustine thành Hippo vào năm 415 nhắc đến giấc mơ sáng suốt.
Ele estava calmo, lúcido.
Hắn rất bình tĩnh, sáng suốt.
Ele estava lúcido, de pé...
Ông ấy rất cảnh giác...
A sua mente estava lúcida, ele se lembrou de muitas coisas.
Đầu óc ổng sáng sủa, và ổng nhớ rất nhiều chuyện.
Livres da influência da religião falsa, temos uma perspicácia espiritual cada vez mais lúcida, fornecida pelo nosso Pai celestial por meio do “escravo fiel e discreto”.
Vì đã thoát khỏi ảnh hưởng của tôn giáo giả, chúng ta có được sự thông hiểu thiêng liêng ngày càng rõ hơn do Cha trên trời của chúng ta cung cấp qua “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Para me manter lúcida, contei, silenciosamente, os segundos no meu relógio.
Để tỉnh táo hơn, tôi im lặng đếm thời gian trên đồng hồ.
O Chuck está lúcido.
Chuck không bị bệnh tâm thần.
Essa é a primeira conversa lúcida que ouvi de Hindley por semanas.
Đó là câu nói rõ ràng đầu tiên mà tôi nghe được từ Hindley sau nhiều tuần.
Infelizmente para nós, Vossa Majestade, ele é bem lúcido.
Thật không may cho chúng ta, thưa nữ hoàng, hắn hoàn toàn khỏe mạnh.
Estou perfeitamente lúcido.
Tôi sở hữu nơi này.
E preciso ser lúcido, Cruchot.
Nhưng ta phải giữ minh mẫn.
Phillippe, Breckin Meyer, Seth Green e David E. Siegal administram uma empresa de produção chamada Lucid Films.
Phillippe, Breckin Meyer, Seth Green và David E. Siegal cùng điều hành công ty sản xuất Lucid Films.
Estão a ficar mais lúcidos, não estão?
Chúng ngày càng thông minh hơn đúng không?
Mesmo quando em idade avançada, era lúcido.
Khi ở tuổi trung niên, hãy công bằng.
Não estavas propriamente lúcido.
Anh không được tình táo cho lắm.
Embora a palavra original possa referir-se ao hábito de beber (“sóbrios”, Kingdom Interlinear), ela tem também o sentido de estar atento, lúcido, ou manter os sentidos.
Dù từ gốc ở đây có thể được dùng để nói về thói quen uống rượu (“điều độ”, theo bản Kingdom Interlinear), nó cũng còn có nghĩa là tỉnh thức, sáng suốt, hay dè giữ (II Ti-mô-thê 4:5; I Phi-e-rơ 1:13).
Estava sóbrio e lúcido.
Anh ấy không say mà vẫn sáng suốt.
Eles não tentam descobrir o limite da sua tolerância ao álcool, chegando assim perigosamente perto da embriaguez; nem permitem que as bebidas alcoólicas prejudiquem ou estorvem de algum modo servirem a Deus de toda a alma e com a mente lúcida.
Họ không thử nghiệm xem mình có thể uống được bao nhiêu rượu, uống gần đến độ say; họ cũng không để cho rượu làm sút kém hoặc cản trở việc họ hết lòng phụng sự Đức Chúa Trời với tâm trí minh mẫn.
Qualquer pessoa lúcida, ter-me-ia acusado.
Bất cứ ai tỉnh táo thì đã khai là do tôi rồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lúcido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.