lugubrious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lugubrious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lugubrious trong Tiếng Anh.

Từ lugubrious trong Tiếng Anh có các nghĩa là bi thảm, sầu thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lugubrious

bi thảm

adjective

sầu thảm

adjective

Xem thêm ví dụ

Notable avifauna includes Blyth's kingfisher (Alcedo hercules), brown dipper (Cinclus pallasii), brown hornbill (Anorrhinus tickelli), crested kingfisher (Megaceryle lugubris), great hornbill (Buceros bicornis), lesser fish eagle (Ichthyophaga humilis), and rufous-necked hornbill (Aceros nipalensis).
Các loài chim nổi tiếng bao gồm Blyth's kingfisher (Alcedo hercules), brown dipper (Cinclus pallasii), brown hornbill (Anorrhinus tickelli), crested kingfisher (Megaceryle lugubris), great hornbill (Buceros bicornis), lesser fish eagle (Ichthyophaga humilis), và rufous-necked hornbill (Aceros nipalensis).
In India it is distributed mainly on the plains and is replaced in the higher hills of the Himalayas by the crested kingfisher (Megaceryle lugubris).
Tại Ấn Độ, nó phân bố chủ yếu trên các vùng đồng bằng và được thay thế trong những ngọn đồi cao của dãy Himalaya bởi loài Megaceryle lugubris.
Specimens from central Asia are also known by the binomial name Latrodectus lugubris; that name, however, is now considered improper, though it is still commonly found in the literature.
Các mẫu vật từ Trung Á cũng được biết đến với tên khoa học Latrodectus lugubris; tuy nhiên tên gọi này được coi là lỗi thời, mặc dù nó vẫn còn phổ biến trong nhiều tài liệu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lugubrious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.