lullaby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lullaby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lullaby trong Tiếng Anh.

Từ lullaby trong Tiếng Anh có các nghĩa là hát ru, bài hát ru, khúc hát ru. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lullaby

hát ru

noun (a soothing song to lull children to sleep)

What do you expect me to do, sing him a lullaby?
Chứ ông muốn tôi làm sao, hát ru anh ta à?

bài hát ru

verb

It was the first lullaby you ever heard, my son.
Đấy là bài hát ru đầu tiên con nghe, con trai à.

khúc hát ru

noun

Hey, the lullaby worked better than ever.
Này, khúc hát ru hiệu quả hơn mọi khi đấy.

Xem thêm ví dụ

Athena sings lullabies to me.
Nữ thần Athena sẽ hát ru em.
Everyone helps extinguish it while a man counts down the remaining seconds of 1970 before singing a Norwegian lullaby.
Mọi người giúp dập tắt nó trong khi một người đàn ông đếm ngược những giây còn lại của năm 1970 trước khi hát một bài hát ru của Na Uy.
Lullaby, lullaby, lullaby, lullaby...
Hát ru, hát ru, hát ru...
Maxwell once asked: “When the real history of mankind is fully disclosed, will it feature the echoes of gunfire or the shaping sound of lullabies?
Maxwell có lần đã hỏi: “Khi lịch sử thực sự của nhân loại được hé lộ hoàn toàn, thì sẽ có những tiếng súng hoặc âm thanh đầy soi dẫn của bài hát ru con không?
She was also featured by a Japanese television documentary that dramatized her life and revealed how Taguchi used to sing lullabies to her children, from whom she had been separated after being abducted.
Bà cũng đã xuất hiện trong một cuốn phim tài liệu của Nhật nói về cuộc đời của bà và đã tiết lộ về những bài ca bà Taguchi thường hát để ru con, mà đã bị chia rời sau khi bà bị bắt cóc.
What happens if they decide to grow against their digital lullabies?
Chuyện gì xảy ra nếu họ quyết định phản kháng lời ru điện tử của họ?
In November 2018, Faith released a re-issue "Zeitgeist Edition" of The Architect, featuring six new songs including "Make Your Own Kind of Music", "Lullaby" and "Loyal".
Vào tháng 11 năm 2018, Faith đã phát hành lại "Phiên bản Zeitgeist" của The Architect, bao gồm sáu bài hát mới bao gồm "Make Your own Kind of Music", "Lullaby" và "Loyalty".
The album's closing song, "Through The Long Night" (B-side of the "It's Still Rock & Roll to Me" single), was a lullaby that featured Joel harmonizing with himself in a song he says was inspired by The Beatles' "Yes It Is".
Ca khúc kết album, "Through The Long Night" (mặt B đĩa đơn "It’s Still Rock and Roll to Me"), với tiếng đàn harmoni mượt mà được Joel thừa nhận được truyền cảm hứng từ ca khúc "Yes It Is" của The Beatles.
In March 2011, Lavigne released her fourth studio album, Goodbye Lullaby.
Tháng Ba 2011, Lavigne phát hành album phong thu thứ tư, Goodbye Lullaby.
Other hits of the 1970s were "Everybody's Out of Town", "I Just Can't Help Believing" (No. 9 in 1970, covered by Elvis Presley), "No Love at All", "Mighty Clouds of Joy", and "Rock and Roll Lullaby".
Trong thập niên 1970, Thomas còn có một số ca khúc nổi tiếng khác như "Everybody's Out of Town", "I Just Can't Help Believing" (đứng thứ 9 năm 1970, được thu âm lại bởi Elvis Presley), "No Love At All", "Mighty Clouds of Joy", và "Rock and Roll Lullaby".]
"Toxic" has been covered by artists such as Mark Ronson, A Static Lullaby, Reece Mastin and Ingrid Michaelson, and in television series Glee.
"Toxic" cũng được hát lại bởi nhiều nghệ sĩ như Mark Ronson, A Static Lullaby, Reece Mastin và Ingrid Michaelson, và trong loạt phim truyền hình Glee.
While Gira sings on the majority of the songs, he enlisted Karen O to assist with singing "Song for a Warrior" because Gira believed that "Since the song is like a country lullaby, I thought it would be appropriate for a female.
Tuy Gira hát trong hầu hết các ca khúc, ông để Karen O hát "Song for a Warrior", Gira nói rằng "Vì bài hát như một khúc ru đồng quê, tôi nghĩ nó sẽ thích hợp cho một người phụ nữ.
Retrieved November 29, 2011. "iTunes – Music – Lonely Lullaby – Single by Owl City".
Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2011. ^ “iTunes – Music – Lonely Lullaby – Single by Owl City”.
And you would n't bypass lullabies until your baby could carry a tune or wait until he or she could shake a rattle before you offered any toys .
Và ắt là bạn cũng sẽ hát ru con chứ không chờ cho đến lúc bé có thể bắt giai điệu hoặc đến khi con mình có thể lắc được cái trống lắc trước khi cho bé món đồ chơi nào .
Is that a lullaby you're singing?
Bạn đang hát ru à?
For hundreds of millions of years, this croaking lullaby has filled the nighttime air.
Trong hàng trăm ngàn năm qua, tiếng ru ộp ộp này đã lấp đầy bầu không khí về đêm.
Morning Musume's 44th single, "Onna to Otoko no Lullaby Game", was released on November 24, and Morning Musume's eleventh studio album, Fantasy!
Đĩa đơn thứ 44 mang tên "Onna to Otoko no Luullaby Game" đã được phát hành vào 24 tháng 11 và album thứ 11 mang tên "Fantasy!
Goodbye Lullaby, Lavigne's fourth studio album, was released in 2011.
Album phòng thu thứ tư của Lavigne, Goodbye Lullaby, được phát hành vào tháng 3 năm 2011.
Lavigne confirmed in July 2011 that "Wish You Were Here" would become the third and final single from Goodbye Lullaby, released on September 9, 2011.
Vào tháng 7 năm 2011, Lavigne cho biết "Wish You Were Here" là đĩa đơn thứ ba và cũng là đĩa đơn cuối cùng của Goodbye Lullaby.
In 2008, Ancarola released Arrullos (Lullabies), an album of children’s songs, which was nominated for an Altazor Award.
Năm 2008, Ancarola tung ra Arrullos (Bài hát ru), album gồm các bài hát thiếu nhi, đã được đề cử giải Altazor Award.
Every word from your lips is a lullaby
Từng lời từ đôi môi em đều là lời hát
When our children are little, we can sing them the lullaby of love unfeigned, and when they are obstinate and refuse to go to sleep at night, we might need to sing the lullaby of long-suffering.
Khi con cái chúng ta còn nhỏ, chúng ta có thể hát cho chúng nghe những bài hát ru về tình yêu thương chân thật, và khi chúng khăng khăng không chịu đi ngủ vào ban đêm, thì chúng ta có thể cần phải hát bài hát ru về sự nhịn nhục lâu dài.
In February 2010, during a concert in Saint Petersburg, Vitas sang the song "Lullaby" for his daughter.
Tháng 2 năm 2010, trong một buổi hòa nhạc tại St. Petersburg, Vitas đã hát ca khúc "Lullaby" dành tặng cho con gái của mình.
In addition to her solo work, Faith has also collaborated with the duo Sigma on the 2014 track "Changing", which charted at number one in the UK, and DJ Sigala on "Lullaby" which reached the top ten in 2018.
Ngoài công việc solo, Faith cũng đã hợp tác với bộ đôi Sigma trong ca khúc " Change " năm 2014, được xếp hạng ở vị trí số một ở Anh và DJ Sigala trong " Lullaby " lọt vào top 10 năm 2018.
Retrieved March 11, 2011 "Goodbye Lullaby – CD".
Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2011 ^ “Goodbye Lullaby – CD”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lullaby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.